Phường 14 – Gò Vấp  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Gò Vấp  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 14 – Gò Vấp 

Bản đồ Phường 14 – Gò Vấp 

Đường Phạm văn Chiêu11-61, 12-62 728500
Đường Phạm văn ChiêuHẻm 57/4 728508
Đường Phạm Văn ChiêuHẻm 24/4 728507
Đường Phạm Văn ChiêuHẻm 33/8 728505
Đường Phạm Văn ChiêuHẻm 51 728510
Đường Phạm Văn ChiêuHẻm 59 728509
Đường Phạm Văn ChiêuHẻm 60 728511
Đường Phạm Văn ChiêuHẻm 61 728512
Đường Phạm Văn ChiêuHẻm 69 728506
Đường Phạm Văn Chiêu, Hẻm 111-9, 2-8 728501
Đường Phạm văn Chiêu, Hẻm 322-180 728504
Đường Phạm Văn Chiêu, Hẻm 41-9, 2-8 728502
Đường Phạm Văn Chiêu, Hẻm 81-9, 2-8 728503
Đường Phan Huy Ích9-21 728522
Đường Phan Huy ÍchHẻm 10/1 728524
Đường Phan Huy ÍchHẻm 11 728526
Đường Phan Huy ÍchHẻm 12/78 728528
Đường Phan Huy ÍchHẻm 12/80 728565
Đường Phan Huy ÍchHẻm 14/5 728530
Đường Phan Huy ÍchHẻm 15/10 728531
Đường Phan Huy ÍchHẻm 15/2 728569
Đường Phan Huy ÍchHẻm 16/10 728532
Đường Phan Huy ÍchHẻm 17/1 728568
Đường Phan Huy ÍchHẻm 17/5 728534
Đường Phan Huy ÍchHẻm 18/1 728535
Đường Phan Huy ÍchHẻm 18/2 728570
Đường Phan Huy ÍchHẻm 20 728536
Đường Phan Huy ÍchHẻm 21/6 728537
Đường Phan Huy ÍchHẻm 32/8 728525
Đường Phan Huy ÍchHẻm 459/4 728529
Đường Phan Huy ÍchHẻm 5 728533
Đường Phan Huy ÍchHẻm 7/2 728527
Đường Phan Huy Ích, Hẻm 91-9, 2-8 728523
Đường Quang Trung10-62, 9-61 728513
Đường Quang TrungHẻm 12/4 728518
Đường Quang TrungHẻm 12/5 728563
Đường Quang TrungHẻm 12/7 728564
Đường Quang TrungHẻm 12/79 728567
Đường Quang TrungHẻm 12/80 728566
Đường Quang TrungHẻm 3/19 728520
Đường Quang TrungHẻm 39/32 728560
Đường Quang TrungHẻm 39/4 728515
Đường Quang TrungHẻm 49 728514
Đường Quang TrungHẻm 5 728517
Đường Quang TrungHẻm 68/10 728516
Đường Quang TrungHẻm 68/20 728562
Đường Quang TrungHẻm 68/30 728561
Đường Quang TrungHẻm 7 728521
Đường Quang TrungHẻm 8/11 728519
Đường Số 40 728538
Đường Số 41 728539
Đường Số 42 728540
Đường Số 43 728541
Đường Số 44 728542
Đường Số 45 728543
Đường Số 46 728544
Đường Số 47 728545
Đường Số 48 728546
Đường Số 49 728547
Đường Số 50 728548
Đường Số 51 728549
Đường Số 52 728550
Đường Số 53 728551
Đường Số 54 728552
Đường Số 55 728553
Đường Số 56 728554
Đường Số 57 728555
Đường Số 58 728556
Đường Số 59 728557
Đường Số 60 728558
Đường Số 61 728559

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Gò Vấp

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 138175390.5929727
Phường Số 107
Phường Số 117353461,219828977
Phường Số 1216474091,430733137
Phường Số 13714650,861703
Phường Số 1471283132,095213513
Phường Số 155166541.4311646
Phường Số 166276271,2821584
Phường Số 1720436231,169137313
Phường Số 37307491,4521206
Phường Số 45132720,3735870
Phường Số 51420651,571315
Phường Số 69224281,647513613
Phường Số 715172290,9717762
Phường Số 818250011,167621412
Phường Số 946228720,838427281

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post