Phường 2 – Cà Mau cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cà Mau , thuộc Tỉnh Cà Mau , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 2 – Cà Mau

Bản đồ Phường 2 – Cà Mau

Đường Đề Thám1-57, 2-84 971020
Đường Đinh Tiên Hòang 971028
Đường Hòang Diệu1-77, 2-36 971025
Đường Lê Lai1-27, 2-28 971022
Đường Lê Lợi2-166, 43-243 971021
Đường Lê Lợi, Hẻm 1341-13 971024
Đường Lê Lợi, Hẻm 8813-21, 14-140 971023
Đường Lương Văn Túy1-19, 2-24 971032
Đường Lý Bôn1-169, 2-86 971004
Đường Lý Bôn, Hẻm 41-15, 2-36 971026
Đường Lý Bôn, Hẻm 591-27, 2-14 971008, 971011
Đường Lý Thái Tôn1-231, 2-86 971009
Đường Lý Thái Tôn251-379, 52-84 971007
Đường Lý Thái Tôn, Hẻm 281-31, 2-30 971010
Đường Ngô Quyền 971027
Đường Nguyễn Hữu Lễ1-63, 4-82 971029
Đường Nguyễn Hữu LễHẻm 4 971030
Đường Phạm Văn Ký1-111, 58-164 971035
Đường Phan Chu Trinh 971044
Đường Phan Đình Phùng1-27, 2-114 971005
Đường Phan Đình PhùngHẻm 129 971019
Đường Phan Đình PhùngHẻm 15 971012
Đường Phan Đình PhùngHẻm 16 971014
Đường Phan Đình PhùngHẻm 18 971013
Đường Phan Đình PhùngHẻm 60 971015
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 1131-15, 2-24 971018
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 391-15, 2-12 971016
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 411-15, 2-12 971017
Đường Phan Ngọc Hiển1-117, 2-96 971006
Đường Trưng Nhị2-26 971034
Đường Trưng Trắc1-29 971033
Đường Vưu Văn Tỷ1-27, 2-22 971031

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cà Mau

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 118
Phường 233
Phường 444
Phường 557
Phường 621
Phường 732
Phường 846
Phường 936
Phường Tân Thành6
Phường Tân Xuyên7
Xã An Xuyên10
Xã Định Bình10
Xã Hoà Tân9
Xã Hoà Thành10
Xã Lý Văn Lâm9
Xã Tắc Vân4
Xã Tân Thành3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx355204.895250,3819
Huyện Cái Nước
986xx93137.396417,1 329
Huyện Đầm Dơi
987xx157182.028 826,1220
Huyện Năm Căn
988xx6766.229 494,1134
Huyện Ngọc Hiển
989xx9883.152733,1513113
Huyện Phú Tân
985xx72103.885463,9224
Huyện Thới Bình
982xx107134.286640210
Huyện Trần Văn Thời
984xx142186.252716,2260
Huyện U Minh
983xx7092.312774,6150119

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post