Phường 2 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 2 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 2 – Đà Lạt

Đường An Dương Vương1-99, 2-116 671656
Đường An Dương VươngNgõ 17 671719
Đường An Dương VươngNgõ 21 671720
Đường An Dương VươngNgõ 27 671721
Đường An Dương VươngNgõ 31 671722
Đường An Dương VươngNgõ 41 671725
Đường An Dương VươngNgõ 51 671728
Đường An Dương VươngNgõ 53 671730
Đường An Dương VươngNgõ 60 671732
Đường An Dương VươngNgõ 63 671729
Đường An Dương Vương, Ngõ 361-4 671723
Đường An Dương Vương, Ngõ 402-2 671724
Đường An Dương Vương, Ngõ 422-8 671726
Đường An Dương Vương, Ngõ 442-10 671727
Đường An Dương Vương, Ngõ 691-11, 2-12 671731
Đường Bùi Thị Xuân1-89, 2-90 671654
Đường Bùi Thị XuânNgõ 4b 671705
Đường Bùi Thị XuânNgõ 54 671709
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 21-19, 2-14 671702
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 41-5 671703
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 51-4, 5-7 671704
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 621-1, 2-2 671708
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 71-12 671707
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 91-5 671706
Đường Cổ Loa2-32, 55-117 671657
Đường Đinh Tiên Hoàng1-49, 2-8 671645
Đường Đinh Tiên HoàngNgõ 11 671649
Đường Đinh Tiên HoàngNgõ 45h 671651
Đường Đinh Tiên HoàngNgõ 9a 671648
Đường Đinh Tiên Hoàng. Khu qui hoạch1-65, 2-64 671767
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 31, 2- 671646
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 4535-45 671650
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 91-11, 2-12 671647
Đường La Sơn Phu Tử 671771
Đường Lý Tự Trọng1-10, 2-18 671660
Đường Lý Tự TrọngNgõ 2b 671751
Đường Lý Tự TrọngNgõ 6 671750
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 11-19 671748
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 22-18 671749
Đường Mai Hoa Thôn1-33, 2-32 671658
Đường Mai Hoa ThônNgõ 7 671734
Đường Mai Hoa Thôn, Ngõ 11-7, 2-8 671735
Đường Mai Hoa Thôn, Ngõ 231-6 671733
Đường Nguyễn Công Trứ2-66, 3-63 671653
Đường Nguyễn Công trứ. Khu quy hoạch lô1-109, 2-108 671770
Đường Nguyễn Lương Bằng 671769
Đường Nguyễn Thị Nghĩa1-51, 2-20 671752
Đường Nguyễn Văn Trỗi68-144, 71-125 671659
Đường Nguyễn Văn TrỗiNgõ 2a 671737
Đường Nguyễn Văn TrỗiNgõ 2b 671736
Đường Nguyễn Văn TrỗiNgõ 4 671738
Đường Nguyễn Văn TrỗiNgõ 59 671746
Đường Nguyễn Văn TrỗiNgõ 68 671739
Đường Nguyễn Văn TrỗiNgõ 72 671740
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 1001-29, 2-30 671742
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 1191-117, 2-116 671741
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 511-3 671747
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 711-9 671745
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 851-7, 2-6 671744
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 991-8 671743
Đường Phan Đình Phùng145-371, 70-288 671652
Đường Phan Đình PhùngNgõ 193 671683
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1024-, 7- 671662
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1141 671663
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1241-3 671664
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1351-6 671677
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1451-23 671678
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1471-16 671679
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1571-2 671680
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1701-11, 2-24 671665
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1851 671681
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1871-3, 2- 671682
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1911, -12 671756
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1951-11, 2-12 671758
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2041-7 671666
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2061-3 671667
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2091-7 671684
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2111-13 671685
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2151-16 671686
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 22412-18, 1-37 671668
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2261-21, 2-20 671757
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2311-17 671687
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2321-5, 2-4 671669
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 233-12 671688
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2401 671670
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2421-2 671671
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2441, 2- 671672
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2491-6 671689
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2592-18 671690
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2651 671691
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2661-3, 2-6 671673
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2681-17 671674
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2691-5 671692
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2701-9, 2-10 671675
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2771 671693
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2791-9, 2-10 671694
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2801-17, 2-16 671676
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2811-16 671695
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2831-7 671696
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 3211-4 671697
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 3271-3 671698
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 3291-5, 2-4 671699
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 3311-1, 2-2 671700
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 3391-2 671701
Đường Thông Thiên Học1-59, 2-58 671772
Đường Thông Thiên HọcNgõ 17 671715
Đường Thông Thiên HọcNgõ 19 671714
Đường Thông Thiên HọcNgõ 1a 671711
Đường Thông Thiên HọcNgõ 2 671710
Đường Thông Thiên HọcNgõ 3 671712
Đường Thông Thiên HọcNgõ 37 671716
Đường Thông Thiên HọcNgõ 4 671713
Đường Thông Thiên HọcNgõ 58 671718
Đường Thông Thiên Học, Hẻm 561-57, 2-58 671655
Đường Thông Thiên Học, Ngõ 551-3 671717
Đường Tô Ngọc Vân 671768
Đường Võ Thị Sáu4-10, 5-9 671661

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post