Phường 3 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 3 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 3 – Đà Lạt

Đường 3 Tháng 41-31, 2-32 671020
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 101-5 671029
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 111-11, 2-10 671034
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 141-1, 2-2 671030
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 151-7, 2-6 671035
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 161-3, 2-2 671031
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 231-3, 2-4 671036
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 291-5, 2-4 671037
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 31-1, 2-2 671032
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 311-25, 2-24 671038
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 41-9, 2-12 671026
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 51-5, 2-4 671033
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 61-13, 2-10 671027
Đường 3 Tháng 4, Ngõ 81-9, 2-10 671028
Đường An Bình1-93, 2-80 671025
Đường Bà Triệu2-6, 3-11 671002
Đường Bà Triệu, Ngõ 31-7, 2-8 671065
Đường Bà Triệu, Ngõ 412-24, 13-23 671067
Đường Bà Triệu, Ngõ 4b1-11, 2-12 671066
Đường Chu Văn An2-6, 3-5 671008
Đường Đặng Thái Thân1-55, 4-54 671021
Đường Đăng Thái Thân, Ngõ 211-5 671049
Đường Đặng Thái Thân, Ngõ 251-35, 2-34 671050
Đường Đèo Prren. Khu phố 4 671080
Đường Đèo-Thác Prren. khu phố 7 671039
Đường Đống Đa1-81, 2-84 671022
Đường Đống ĐaNgõ 5 671023
Đường Đống Đa, Ngõ 321-11, 2-12 671024
Đường Hà Huy Tập1-75, 2-80 671009
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 11-5 671010
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 14b1-4 671012
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 14h4-6 671013
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 14k4-4 671014
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 16, Ngách 16/11-42 671015
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 16, Ngách 18a2-64 671016
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 22-4 671011
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 242-8 671018
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 33-11 671017
Đường Hồ Tùng Mậu1-101, 2-102 671005
Đường Hồ Tùng MậuNgõ 39 671070
Đường Hồ Tùng Mậu, Ngõ 2510-102, 4-101 671072
Đường Hồ Tùng Mậu, Ngõ 441-51, 2-18 671071
Đường Lê Đại Hành1-19 671004
Đường Lương Thế Vinh 671078
Đường Nguyễn Trung Trực 671079
Đường Nguyễn Trung Trực, Hẻm lô B đến lô H, Ngách chung c101-309, 102-310 671062
Đường Nhà Chung1-77, 2-74 671006
Đường Nhà Chung, Hẻm 15e15-17 671007
Đường Phạm Ngũ Lão1-5, 2-22 671003
Đường Phạm Ngũ LãoNgõ 16 671069
Đường Phạm Ngũ LãoNgõ 2 671068
Đường Tô Hiến Thành1-31, 4-26 671019
Đường Tô Hiến Thành, Ngõ Khu A4-30 671043
Đường Tô Hiến Thành, Ngõ Khu C15-31 671044
Đường Trần Hưng Đạo2-10, 3-9 671047
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 2 671045
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 3 671048
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 6b 671046
Đường Trần Phú1-23, 12-32 671001
Đường Trần PhúNgõ 7 671052
Đường Trần Phú, Ngõ 11-7, 2-8 671051
Đường Trần Phú, Ngõ 145-11, 6-12 671058
Đường Trần Phú, Ngõ 191-23, 2-24 671053
Đường Trần Phú, Ngõ 211-19, 2-20 671055
Đường Trần Phú, Ngõ 21b1-21, 2-22 671054
Đường Trần Phú, Ngõ 222-6, 3-5 671059
Đường Trần Phú, Ngõ 241-15, 2-16 671060
Đường Trần Phú, Ngõ 251-17, 2-18 671057
Đường Trần Phú, Ngõ 261-5, 2-6 671061
Đường Trần Phú, Ngõ 31-9 671056
Đường Trần Phú, Ngõ 421-3 671063
Đường Trần Phú, Ngõ 441-7 671064
Đường Trần Quốc Tỏan2-4 671041
Đường Trúc Lâm Yên Tử 671076
Đường Trúc Lâm Yên Tử. KQH hồ Tuyền Lâm 671077
Đường Xuân An1-77, 2-74 671042

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post