Phường Cam Giá – Thái Nguyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Nguyên , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cam Giá – Thái Nguyên

Bản đồ Phường Cam Giá – Thái Nguyên

Tổ 1251977
Tổ 10251986
Tổ 11251974, 251987
Tổ 12251988
Tổ 13251989
Tổ 14251990
Tổ 15251991
Tổ 16251992
Tổ 17251993
Tổ 18251994
Tổ 19251995
Tổ 2251978
Tổ 20251996
Tổ 21251997
Tổ 22251998
Tổ 23251999
Tổ 24252000
Tổ 25252001
Tổ 26252002
Tổ 27252003
Tổ 28252004
Tổ 29252005
Tổ 3251979
Tổ 30252006
Tổ 31252007
Tổ 32252008
Tổ 33252009
Tổ 34252010
Tổ 35252011
Tổ 36252012
Tổ 37252013
Tổ 38251971, 252014
Tổ 39252015
Tổ 4251980
Tổ 40252016
Tổ 41251972, 251976, 252017
Tổ 5251981
Tổ 6251973, 251982
Tổ 7251975, 251983
Tổ 8251984
Tổ 9251985

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Nguyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cam Giá47
Phường Đồng Quang23
Phường Gia Sàng26
Phường Hoàng Văn Thụ41
Phường Hương Sơn44
Phường Phan Đình Phùng53
Phường Phú Xá37
Phường Quang Trung44
Phường Quang Vinh17
Phường Quán Triều26
Phường Tân Lập14
Phường Tân Long21
Phường Tân Thành20
Phường Tân Thịnh22
Phường Thịnh Đán24
Phường Tích Lương14
Phường Trung Thành30
Phường Trưng Vương38
Phường Túc Duyên23
Xã Cao Ngạn17
Xã Đồng Bẩm10
Xã Lương Sơn28
Xã Phúc Hà14
Xã Phúc Trìu16
Xã Phúc Xuân14
Xã Quyết Thắng10
Xã Tân Cương16
Xã Thịnh Đức26

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx715
306.842170,71.798
Thành phố Sông Công
248xx123
109.409109,41.000
Huyện Đại Từ
246xx481
160.598568,55274
Huyện Định Hóa
245xx438
87.089520,8167
Huyện Đồng Hỷ
242xx276
114.893457,5251
Thị xã Phổ Yên
247xx325
158.619258,86558
Huyện Phú Bình
249xx328
134.150245,7546
Huyện Phú Lương
244xx274
106.681368,9465289
Huyện Võ Nhai
243xx177
64.241843,576

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post