Phường Thịnh Đán – Thái Nguyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Nguyên , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Phường Thịnh Đán – Thái Nguyên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Phường Thịnh Đán – Thái Nguyên |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Nguyên |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Phường Cam Giá 47 Phường Đồng Quang 23 Phường Gia Sàng 26 Phường Hoàng Văn Thụ 41 Phường Hương Sơn 44 Phường Phan Đình Phùng 53 Phường Phú Xá 37 Phường Quang Trung 44 Phường Quang Vinh 17 Phường Quán Triều 26 Phường Tân Lập 14 Phường Tân Long 21 Phường Tân Thành 20 Phường Tân Thịnh 22 Phường Thịnh Đán 24 Phường Tích Lương 14 Phường Trung Thành 30 Phường Trưng Vương 38 Phường Túc Duyên 23 Xã Cao Ngạn 17 Xã Đồng Bẩm 10 Xã Lương Sơn 28 Xã Phúc Hà 14 Xã Phúc Trìu 16 Xã Phúc Xuân 14 Xã Quyết Thắng 10 Xã Tân Cương 16 Xã Thịnh Đức 26
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Thái Nguyên
241xx 715
306.842 170,7 1.798 Thành phố Sông Công
248xx 123
109.409 109,4 1.000 Huyện Đại Từ
246xx 481
160.598 568,55 274 Huyện Định Hóa
245xx 438
87.089 520,8 167 Huyện Đồng Hỷ
242xx 276
114.893 457,5 251 Thị xã Phổ Yên
247xx 325
158.619 258,86 558 Huyện Phú Bình
249xx 328
134.150 245,7 546 Huyện Phú Lương
244xx 274
106.681 368,9465 289 Huyện Võ Nhai
243xx 177
64.241 843,5 76
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km² Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km² Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km² Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km² Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km² Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc