Phường Gia Cẩm – Việt Trì cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Việt Trì , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục - 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Việt Trì
- 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ
- 2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995 111,75 2.541Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.600 64,60071.108Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469 155,5485Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015 195553Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6 190Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213 437,5188
- 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
- 3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²
Thông tin zip code /postal code Phường Gia Cẩm – Việt Trì |
Bản đồ Phường Gia Cẩm – Việt Trì | Đường Châu Phong301-675, 306-676 | | 291351 | | Đường Đại Lộ Hùng Vương1596 -1674, 2083-2179 | | 291350 | | Đường Hòa Phong2-580, -675 | | 291352 | | Đường Hùng Vương1480 -1594, 1801-2081 | | 291314 | | Đường Kim Đồng1-75, 2-50 | | 291355 | | Đường Lê Quý Đôn1-101, 2-164 | | 291319 | | Đường Lê Quý Đôn160-350, 95-375 | | 291353 | | Đường Nguyễn Thái Học | | 291408 | | Đường Nhi Đồng2-40 | | 291354 | | Đường Phan Chu Chinh1-107, 2-156 | | 291356 | | Đường Thanh Xuân1-305, 2-276 | | 291327 | | Đường Trần Phú | | 291309 | | Khu phố 10Tổ 17a | | 291362 | | Khu phố 10Tổ 17b | | 291363 | | Khu phố 10Tổ 18a | | 291364 | | Khu phố 10Tổ 18b | | 291365 | | Khu phố 11Tổ 14d | | 291404 | | Khu phố 11Tổ 19a | | 291371 | | Khu phố 11Tổ 19b | | 291372 | | Khu phố 11Tổ 19c | | 291373 | | Khu phố 11Tổ 21 | | 291407 | | Khu phố 12Tổ 22 | | 291406 | | Khu phố 12Tổ 22a | | 291374 | | Khu phố 12Tổ 22b | | 291375 | | Khu phố 13Tổ 24a | | 291376 | | Khu phố 13Tổ 24b | | 291377 | | Khu phố 13Tổ 25 | | 291378 | | Khu phố 13Tổ 26 | | 291379 | | Khu phố 13Tổ 27 | | 291403 | | Khu phố 14Tổ 28g | | 291388 | | Khu phố 14Tổ 28h | | 291385 | | Khu phố 14Tổ 28i | | 291386 | | Khu phố 14Tổ 28k | | 291387 | | Khu phố 15Tổ 29 | | 291389 | | Khu phố 15Tổ 30 | | 291390 | | Khu phố 15Tổ 31 | | 291391 | | Khu phố 15Tổ 32 | | 291392 | | Khu phố 15Tổ 33 | | 291393 | | Khu phố 15Tổ 34 | | 291394 | | Khu phố 16Tổ 35a | | 291395 | | Khu phố 16Tổ 35b | | 291396 | | Khu phố 16Tổ 35c | | 291397 | | Khu phố 16Tổ 35d | | 291398 | | Khu phố 16Tổ 35e | | 291399 | | Khu phố 16Tổ 35g | | 291400 | | Khu phố 17Tổ 20a | | 291360 | | Khu phố 17Tổ 20b | | 291361 | | Khu phố 17Tổ 36a | | 291357 | | Khu phố 17Tổ 36b | | 291358 | | Khu phố 17Tổ 36c | | 291359 | | Khu phố 18Tổ 41 | | 291341 | | Khu phố 18Tổ 42a | | 291342 | | Khu phố 18Tổ 42b | | 291343 | | Khu phố 18Tổ 43 | | 291344 | | Khu phố 19Tổ 4a | | 291337 | | Khu phố 19Tổ 4b | | 291338 | | Khu phố 19Tổ 4c | | 291339 | | Khu phố 19Tổ 4d | | 291340 | | Khu phố 2Tổ 3a | | 291345 | | Khu phố 2Tổ 3b | | 291346 | | Khu phố 2Tổ 3c | | 291347 | | Khu phố 2Tổ 3d | | 291348 | | Khu phố 2Tổ 3e | | 291349 | | Khu phố 20Tổ 13b | | 291334 | | Khu phố 20Tổ 5b | | 291336 | | Khu phố 20Tổ 6b | | 291335 | | Khu phố 20Tổ 9b | | 291333 | | Khu phố 21Tổ 28a | | 291380 | | Khu phố 21Tổ 28b | | 291381 | | Khu phố 21Tổ 28c | | 291382 | | Khu phố 21Tổ 28d | | 291383 | | Khu phố 21Tổ 28e | | 291384 | | Khu phố 3Tổ 37a | | 291300 | | Khu phố 3Tổ 37b | | 291301 | | Khu phố 3Tổ 37c | | 291302 | | Khu phố 3Tổ 38a | | 291303 | | Khu phố 3Tổ 38b | | 291304 | | Khu phố 4Tổ 39a | | 291306 | | Khu phố 4Tổ 39b | | 291305 | | Khu phố 4Tổ 39c | | 291307 | | Khu phố 4Tổ 40 | | 291308 | | Khu phố 5Tổ 5a | | 291332 | | Khu phố 5Tổ 6a | | 291331 | | Khu phố 5Tổ 7 | | 291330 | | Khu phố 5Tổ 8 | | 291329 | | Khu phố 5Tổ 9a | | 291328 | | Khu phố 5Tổ 9c | | 291326 | | Khu phố 6Tổ 10a | | 291320 | | Khu phố 6Tổ 10b | | 291321 | | Khu phố 6Tổ 11a | | 291322 | | Khu phố 6Tổ 11b | | 291323 | | Khu phố 7Tổ 15a | | 291317 | | Khu phố 7Tổ 15b | | 291318 | | Khu phố 8Tổ 12a | | 291315 | | Khu phố 8Tổ 12b | | 291316 | | Khu phố 8Tổ 13a | | 291324 | | Khu phố 8Tổ 13c | | 291325 | | Khu phố 8Tổ 41 | | 291310 | | Khu phố 8Tổ 42a | | 291311 | | Khu phố 8Tổ 42b | | 291312 | |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Việt Trì |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|
Thành phố Việt Trì
| 351xx | 658
| 283.995 | 111,75 | 2.541 |
Thị xã Phú Thọ
| 3590x - 3594x | 233
| 71.600 | 64,6007 | 1.108 |
Huyện Cẩm Khê | 356xx | 197
| 125.790 | 234,2 | 537 |
Huyện Đoan Hùng
| 353xx | 275
| 103.743 | 302,4 | 343 |
Huyện Hạ Hoà
| 354xx | 295
| 104.872 | 339,4 | 309 |
Huyện Lâm Thao
| 3525x - 3529x | 203
| 99.859 | 97,5 | 1.024 |
Huyện Phù Ninh
| 3520x - 3524x | 199
| 94.094 | 156,4 | 602 |
Huyện Tam Nông
| 3595x - 3599x | 145
| 75.469 | 155,5 | 485 |
Huyện Tân Sơn
| 3555x - 3559x | 167
| 76.035 | 688,6 | 110 |
Huyện Thanh Ba
| 357xx | 261
| 108.015 | 195 | 553 |
Huyện Thanh Sơn
| 3580x - 3584x | 269
| 117.665 | 620,6 | 190 |
Huyện Thanh Thuỷ
| 3585x - 3589x | 133
| 75.588 | 123,8 | 611 |
Huyện Yên Lập | 3550x - 3554x | 225
| 82.213 | 437,5 | 188 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc