Phường Kim Tân – Lào Cai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lào Cai , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Kim Tân – Lào Cai

Bản đồ Phường Kim Tân – Lào Cai

Đường 4e 333622
Đường An Bình1-21, 2-30 333620
Đường An Phú70-98 333634
Đường Bà Triệu585-615 333590
Đường Bà Triệu617-647 333589
Đường Cao Sơn1-51 333628
Đường Cao Sơn2-60 333626
Đường Chu Văn An6-90 333615
Đường Cống Nhạc Sơn 333652
Đường Đào Duy Từ2-40 333575
Đường Hàm Nghi500-578 333623
Đường Hàm Nghi-tổ 1 333624
Đường Hoàng Liên260-396 333638
Đường Hoàng Liên324-488 333625
Đường Hoàng Liên400-422 333627
Đường Hoàng Liên497-567 333621
Đường Hoàng Liên499-583 333595
Đường Hoàng Liên591-691 333639
Đường Kim Hoa2-30 333573
Đường Kim Thành1-41, 2-50 333587
Đường Lê Đại Hành104-200, 105-215 333601
Đường Lê Đại Hành1-51, 2-50 333599
Đường Lê Đại Hành52-102, 53-103 333600
Đường Lê Hữu Trác 333648
Đường Lê Lai1-81, 2-90 333616
Đường Lê Lai92-124 333619
Đường Lê Quý Đôn 333640
Đường Lý Công Uẩn116-168, 133-163 333582
Đường Lý Công Uẩn1-71, 30-80 333613
Đường Lý Công Uẩn1-95, 2-90 333612
Đường Lý Công Uẩn221-261 333581
Đường Lý Công Uẩn264-304, 271-241 333577
Đường Lý Công Uẩn268-368, 271-301 333576
Đường Lý Công Uẩn404-440 333572
Đường Lý Công Uẩn73-133, 82-114 333583
Đường Lý Đạo Thành1-95 333617
Đường Lý Đạo Thành2-102 333618
Đường Mường Than103-153, 80-128 333584
Đường Ngô Quyền104-184, 105-185 333605
Đường Ngô Quyền1-31, 2-42 333603
Đường Ngô Quyền186-206, 187-227 333606
Đường Ngô Quyền208-268, 229-289 333607
Đường Ngô Quyền270-370, 291-381 333608
Đường Ngô Quyền33-83, 44-94 333604
Đường Ngô Quyền372-420, 383-445 333609
Đường Nguyễn Du1-41, 2-40 333611
Đường Nguyễn Du40-90, 43-93 333610
Đường Nhạc Sơn1-15, 2-22 333629
Đường Nhạc Sơn148-280 333635
Đường Nhạc Sơn17-67, 24-74 333631
Đường Nhạc Sơn282-382 333636
Đường Nhạc Sơn384-484 333637
Đường Nhạc Sơn67-97, 76-126 333632
Đường Nhạc SơnNgõ Nhạc Sơn-tổ 23 333630
Đường Phú Bình 333650
Đường Quang Minh1-55, 2-64 333633
Đường Quy Hóa1-119 333597
Đường Quy Hóa121-179 333596
Đường Quy Hóa2-128 333598
Đường Tân An1-41, 2-22 333574
Đường Tân Lạc 333644
Đường Thanh Phú 333642
Đường Tôn Thất Tùng 333646
Đường Trần Bình Trọng10-30, 1-21 333571
Đường Trần Bình Trọng-tổ 5 333592
Đường Trần Nhật Duật1-51, 2-40 333593
Đường Trần Nhật Duật42-82, 53-113 333594
Đường Tuệ Tĩnh129-169, 76-106 333586
Đường Tuệ Tĩnh1-99, 2-34 333588
Đường Tuệ Tĩnh34-74, 97-127 333585
Đường Tuệ Tĩnh8-38 333579
Đường Vạn Hoa1-51, 2-38 333614
Đường Xuân Diệu 333641
Đường Xuân Diệu1-51, 2-30 333578
Đường Xuân Diệu53-99 333591
Đường Yết Kiêu2-102 333602
Tổ 13 333580
Tổ 33 333653
Tổ 43 333651
Tổ 8 333645, 333649
Tổ 9 333643, 333647

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lào Cai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Cường30
Phường Bắc Lệnh17
Phường Bình Minh34
Phường Cốc Lếu73
Phường Duyên Hải46
Phường Kim Tân83
Phường Lào Cai13
Phường Nam Cường30
Phường Phố Mới29
Phường Pom Hán36
Phường Thống Nhất6
Phường Xuân Tăng5
Xã Cam Đường37
Xã Đồng Tuyển9
Xã Hợp Thành12
Xã Tả Phời23
Xã Vạn Hoà7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415 820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.015 1.061,9 66
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993 556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post