Phường Long Toàn – Bà Rịa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bà Rịa , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Long Toàn – Bà Rịa

Bản đồ Phường Long Toàn – Bà Rịa

Đường Cách Mạng Tháng Tám309-687, 400-1316795136
Đường ĐẶNG NGUYÊN CẦU795142
Đường Điện Biên Phủ795126
Đường Lê Văn Duyệt1-37, 2-60795132
Đường Ngô Đức Kế1-91, 2-94795128
Đường Nguyễn Mạnh Hùng1-91, 2-94795124
Đường Nguyễn Uẩn1-91, 2-94795125
Đường Nguyễn Văn Cừ1-213, 2-230795123
Đường Phạm Thiều1-41795134
Đường Phạm Văn Bạch1-45, 2-50795133
Đường Quốc Lộ 55795141
Đường Trần Chánh Chiếu1-45, 2-40795135
Đường Trần Quang Diệu1-91, 2-94795127
Đường Trương Hán Siêu1-45, 2-50795131
Đường Tuệ Tỉnh1-31, 2-40795130
Đường Ung Văn Khiêm1-29, 2-30795129
Đường VÕ THỊ SÁU795143

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bà Rịa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Kim Dinh6
Phường Long Hương9
Phường Long Tâm24
Phường Long Toàn17
Phường Phước Hiệp25
Phường Phước Hưng13
Phường Phước Nguyên12
Phường Phước Trung24
Xã Hoà Long6
Xã Long Phước5
Xã Tân Hưng41

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post