Phường Mỹ Hải – Phan Rang-Tháp Chàm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Rang-Tháp Chàm , thuộc Tỉnh Ninh Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Mỹ Hải – Phan Rang-Tháp Chàm

Bản đồ Phường Mỹ Hải – Phan Rang-Tháp Chàm

Đường 16/4 661351
Đường Hải Thượng Lãn Ông01-65, 02-64 662334
Đường Nguyễn Biểu1-99, 2-100 662333
Đường Nguyễn HữuCảnh1-99, 2-100 662332
Khu phố 1 661358
Khu phố 2 661359
Khu phố 3 662330
Khu phố 4 662331
Thôn Mỹ Hòa 661355
Thôn Mỹ Phước 1 661352
Thôn Mỹ Phước 2 661353
Thôn Mỹ Thành 661354

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Rang-Tháp Chàm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bảo An53
Phường Đài Sơn46
Phường Đạo Long93
Phường Đông Hải94
Phường Đô Vinh93
Phường Kinh Dinh68
Phường Mỹ Bình9
Phường Mỹ Đông20
Phường Mỹ Hải12
Phường Mỹ Hương57
Phường Phủ Hà90
Phường Phước Mỹ74
Phường Tấn Tài35
Phường Thanh Sơn70
Phường Văn Hải43
Xã Thành Hải9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
591xx866
161.73078,92.050
Huyện Bác Ái
594xx39
24.3041.027,524
Huyện Ninh Hải
592xx54
89.420253,9352
Huyện Ninh Phước
596xx56
135.146 341,0337396
Huyện Ninh Sơn
595xx51
71.432771,3 93
Huyện Thuận Bắc
593xx29
37.769319,2118
Huyện Thuận Nam
597xx40
54.768 564,526297

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post