Phường Nguyễn Nghiêm – Quảng Ngãi cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quảng Ngãi , thuộc Tỉnh Quảng Ngãi , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Nguyễn Nghiêm – Quảng Ngãi

Bản đồ Phường Nguyễn Nghiêm – Quảng Ngãi

Cụm 8Tổ 36 571262
Cụm 8Tổ 38 571263
Đường Duy Tân1-27, 2-28 571271
Đường Hùng Vương2-58 571256
Đường Hùng VươngHẻm 30 571257
Đường Lê Đình Cẩn1-87, 2-66 571280
Đường Lê Trung Đình86-232 571267
Đường Ngô Quyền48-128, 55-117 571273
Đường Nguyễn Bá Loan117-205, 130-178 571279
Đường Nguyễn Nghiêm1-405, 202-456 571272
Đường Nguyễn NghiêmHẻm 177 571285
Đường Nguyễn NghiêmHẻm 279 571284
Đường Nguyễn NghiêmHẻm 338 571283
Đường Nguyễn NghiêmHẻm 360 571282
Đường Phạm Văn Đồng1-31, 2-52 571281
Đường Phạm Xuân Hòa38-70, 49-79 571275
Đường Phan Chu Trinh1-113, 2-98 571266
Đường Phan Đình Phùng80-148, 81-159 571265
Đường Phan Đình PhùngHẻm 119 571288
Đường Phan Đình PhùngHẻm 86 571286
Đường Phan Đình PhùngHẻm 93 571287
Đường Quang Trung373-519, 380-588 571269
Đường Thành Cổ Núi Bút 571274
Đường Trần Hưng Đạo1-201 571268
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 103 571289
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 227 574430
Khu tập thể Uỷ BanDãy nhà A1 571258
Khu tập thể Uỷ BanDãy nhà A2 571264
Khu tập thể Uỷ BanDãy nhà A3 571259
Khu tập thể Uỷ BanDãy nhà A4 571261
Khu Vực Chợ Quảng Ngãi 571276
Tổ 36 Khối 8 574431
Tổ 40 Khối 8 574432

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quảng Ngãi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chánh Lộ34
Phường Lê Hồng Phong26
Phường Nghĩa Chánh36
Phường Nghĩa Lộ28
Phường Nguyễn Nghiêm33
Phường Quảng Phú60
Phường Trần Hưng Đạo55
Phường Trần Phú37
Xã Nghĩa Dõng4
Xã Nghĩa Dũng6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ngãi

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Quảng Ngãi
531xx319
260.252 160,15341.625
Huyện Ba Tơ
542xx110
51.4681.136,745
Huyện Bình Sơn
533xx101
174.939463,9377
Huyện Đức Phổ
543xx91
140.093371,7377
Huyện Lý Sơn
544xx6
18.223101.822
Huyện Minh Long
537xx43
15.498216,4 72
Huyện Mộ Đức
541xx69
126.059 212,2594
Huyện Nghĩa Hành
540xx84
89.304234382
Huyện Sơn Hà
538xx77
68.345 75091
Huyện Sơn Tây
536xx28
18.092382,2 47
Huyện Sơn Tịnh
532xx109
95.597 243,4131393
Huyện Tây Trà
535xx37
17.798336,953
Huyện Trà Bồng
534xx46
29.699418,871
Huyện Tư Nghĩa
539xx101
128.333 205,3624625

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post