Phường Phương Sài – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phương Sài – Nha Trang

Bản đồ Phường Phương Sài – Nha Trang

Đường Bà Triệu1-41, 2-10 651563
Đường Bến Cá1-43, 2-68 651600
Đường Bến Cá, Ngõ 141-7, 2-16 651601
Đường Bến Cá, Ngõ 431-11, 2-12 651602
Đường Hoàng Văn Thụ102-170, 147-213 651593
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1022-6 651598
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1181-5 651599
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1531-15, 2-14 651594
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1711-9, 2-8 651595
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1851-9, 2-10 651596
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1871-9, 2-10 651597
Đường Lý Thánh Tôn 651628
Đường Phan Đình Giót1-77, 2-66 651603
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 101-5, 2-6 651604
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 131-7, 2-12 651610
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 221-25, 2-26 651605
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 281-5, 2-6 651606
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 331-19, 2-30 651611
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 411-31, 2-32 651612
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 41, Ngách 51-13, 2-14 651613
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 541-5, 2-6 651607, 651608
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 581-5, 2-6 651609
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 711-9, 2-8 651614
Đường Phương Sài1-239, 2-290 651567
Đường Phương Sài, Ngõ 1041-15, 2-6 651573
Đường Phương Sài, Ngõ 111-43, 2-30 651581
Đường Phương Sài, Ngõ 1181-7, 2-6 651574
Đường Phương Sài, Ngõ 11, Ngách 22-8 651582
Đường Phương Sài, Ngõ 1261-9, 2-12 651575
Đường Phương Sài, Ngõ 1301-7, 2-10 651576
Đường Phương Sài, Ngõ 1461-15, 2-20 651577
Đường Phương Sài, Ngõ 1561-9, 2-12 651578
Đường Phương Sài, Ngõ 2481-9, 2-16 651579
Đường Phương Sài, Ngõ 2561-5, 2-4 651580
Đường Phương Sài, Ngõ 271-7, 2-8 651583
Đường Phương Sài, Ngõ 281-27, 2-13 651568
Đường Phương Sài, Ngõ 561-23, 2-12 651569
Đường Phương Sài, Ngõ 591-5, 2-4 651584
Đường Phương Sài, Ngõ 771-11, 2-10 651585
Đường Phương Sài, Ngõ 851-13, 2-54 651586
Đường Phương Sài, Ngõ 85, Ngách 11-19, 2-20 651590
Đường Phương Sài, Ngõ 85, Ngách 121-33, 2-32 651588
Đường Phương Sài, Ngõ 85, Ngách 21-15, 2-28 651587
Đường Phương Sài, Ngõ 85, Ngách 31-15, 2-14 651591
Đường Phương Sài, Ngõ 85, Ngách 441-29, 2-16 651589
Đường Phương Sài, Ngõ 85, Ngách 51-21, 2-20 651592
Đường Phương Sài, Ngõ 921-3, 2-4 651571
Đường Phương Sài, Ngõ 941-3, 2-4 651572
Đường Thái Nguyên1-31, 2-62 651615
Đường Thái Nguyên, Ngõ 231-7, 2-6 651620
Đường Thái Nguyên, Ngõ 271-9, 2-10 651621
Đường Thái Nguyên, Ngõ 311-15, 2-16 651622
Đường Thái Nguyên, Ngõ 31, Ngách 121-57, 2-58 651624
Đường Thái Nguyên, Ngõ 31, Ngách 41-11, 2-12 651623
Đường Thái Nguyên, Ngõ 321-11, 2-10 651616
Đường Thái Nguyên, Ngõ 341-15, 2-16 651617
Đường Thái Nguyên, Ngõ 601-17, 2-12 651618
Đường Thái Nguyên, Ngõ 621-11, 2-10 651619
Đường Tô Vĩnh Diện10-30, 5-25 651561
Đường Tô Vĩnh Diện, Ngõ 141-15, 2-16 651562
Đường Trần Đường1-3 651564
Đường Trần Đường, Ngõ 11-13, 2-12 651565
Đường Võ Văn Ký2-14 651566
Đường Yersin42-132 651630

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post