Phường Tân An – Ninh Kiều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Kiều , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân An – Ninh Kiều

Bản đồ Phường Tân An – Ninh Kiều

Đường Bà Triệu1-19, 2-48 901774
Đường Châu Văn Liêm1-153 901792
Đường Châu Văn Liêm, Ngõ 92-8 901832
Đường Điện Biên Phủ2-14 901831
Đường Đồng Khởi1-37, 2-16 901793, 901827
Đường Đồng Khởi, Ngõ 171-5 901828
Đường Đồng Khởi, Ngõ 211-9 901829
Đường Đồng Khởi, Ngõ 371-19 901830
Đường Hai Bà Trưng1-123, 2-168 901776
Đường Hai Bà Trưng2-156 901775
Đường Hai Bà TrưngKhu trung tâm thương mại Nhà lồng cổ 901833
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 1032-8 901784
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 1092-6 901783
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 1181-35 901781
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 1192-14 901782
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 1261-11 901780
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 441-39, 2-16 901777
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 561-29, 2-16 901778
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 56, Ngách 11-9, 2-26 901779
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 711-11 901787
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 831-9, 2-8 901786
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 951-11, 2-14 901785
Đường Hải Thượng Lãn Ông1-19, 2-8 901796
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 53-5 901797
Đường Hòa Bình 901773
Đường Hòa Bình1-31 901803
Đường Lê Thánh Tôn1-27, 2-34 901810
Đường Lê Thánh Tôn, Ngõ 201-9, 2-8 901811
Đường Lý Thường Kiệt1-39, 2-40 901768
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 252-16 901769
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa1-97, 2-84 901806
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 281-15, 2-16 901807
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 631-9 901808
Đường Ngô Đức Kế1-99, 2-110 901794
Đường Ngô Đức Kế, Ngõ 291-35, 2-10 901795
Đường Ngô Gia Tự12-18, 27-39 901772
Đường Ngô Gia Tự1-25, 2-8 901771
Đường Ngô Quyền1-43, 2-48 901809
Đường Ngô Văn Sở1-59 901822
Đường Ngô Văn Sở, Ngõ 111-45, 2-22 901823
Đường Ngô Văn Sở, Ngõ 291-43, 2-22 901824
Đường Ngô Văn Sở, Ngõ 372-14 901825
Đường Ngô Văn Sở, Ngõ 451, 2-12 901826
Đường Nguyễn An Ninh2-190 901788
Đường Nguyễn An Ninh, Ngõ 1641-5 901789
Đường Nguyễn An Ninh, Ngõ 166-5 901790
Đường Nguyễn An Ninh, Ngõ 168-8 901791
Đường Nguyễn Du3-5, 4-6 901798
Đường Nguyễn Thái Học2-102 901815
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 381-31, 2-12 901816
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 541-9, 2-8 901817
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 581-33, 2-18 901818
Đường Phan Bội Châu2-56 901821
Đường Phan Chu Trinh1-51 901820
Đường Phan Đình Phùng1-65, 2-62 901804
Đường Phan Đình Phùng67-211 901799
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 133, Ngách 133/46/11-9 901801
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1331-31, 2-68 901800
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1551-27 901802
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 631-11 901805
Đường Tân Trào1-35, 2-42 901812
Đường Tân Trào, Ngõ 11-9 901813
Đường Tân Trào, Ngõ 401-9, 2-8 901814
Đường Thủ Khoa Huân1-19, 2-30 901766
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 82-8 901767
Đường Trần Quốc Toản1-23, 2-20 901770
Đường Võ Văn Tần1-99 901819
Khu vực 1 901834
Khu vực 2 901835
Khu vực 3 901836

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Kiều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình77
Phường An Cư105
Phường An Hòa123
Phường An Hội65
Phường An Khánh11
Phường An Lạc87
Phường An Nghiệp40
Phường An Phú52
Phường Cái Khế99
Phường Hưng Lợi92
Phường Tân An71
Phường Thới Bình81
Phường Xuân Khánh94

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post