Phường Tân Thuận Đông – Quận 7  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 7  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Thuận Đông – Quận 7 

Bản đồ Phường Tân Thuận Đông – Quận 7 

Đường 15756249
Đường 16756250
Đường 22756247
Đường 24756248
Đường A5756244
Đường Bến Nghé2-10756243
Đường Bùi Văn Ba01-251, 02-218756238
Đường Hùynh Tấn Phát01-393756237
Đường Lưu Trọng Lư01-63, 02-30756242
Đường Nguyễn Văn quỳ756245
Đường Số 1Khu chế xuất Tân Thuận756219
Đường Số 10Khu chế xuất Tân Thuận756220
Đường Số 12Khu chế xuất Tân Thuận756221
Đường Số 14Khu chế xuất Tân Thuận756222
Đường Số 18Khu chế xuất Tân Thuận756224
Đường Số 20Khu chế xuất Tân Thuận756223
Đường Số 3Khu chế xuất Tân Thuận756218
Đường Số 4Khu chế xuất Tân Thuận756226
Đường Số 5Khu chế xuất Tân Thuận756228
Đường Số 6Khu chế xuất Tân Thuận756227
Đường Số 8Khu chế xuất Tân Thuận756225
Đường Tân ThuậnKhu chế xuất Tân Thuận756217
Đường Trần Trọng Cung756246
Đường Trần Văn Khánh01-39, 02-68756239
Đường Trần Xuân Sọan02-50756241
Khu phố 1756212
Khu phố 2756213
Khu phố 3756214
Khu phố 4756215
Khu phố 5756216

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 7

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Thuận3087791,655321
Phường Phú Mỹ20
Phường Phú Thuận975178,29907
Phường Tân Hưng6163512,27432
Phường Tân Kiểng27154390,9715916
Phường Tân Phong5332164,3748
Phường Tân Phú239504,59207
Phường Tân Quy25134680,8615660
Phường Tân Thuận Đông30150008,121847
Phường Tân Thuận Tây13151321,0514411

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post