Phường Thọ Sơn – Việt Trì cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Việt Trì , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thọ Sơn – Việt Trì

Bản đồ Phường Thọ Sơn – Việt Trì

Đường Hai Bà Trưng 291707
Đường Hùng VươngPhường Thọ Sơn 291718
Đường Long Châu Sa 291694
Đường Nguễn Tất Thành 291725
Đường Sông Thao 291690
Đường Trần Nguyên Hãn 291717
Khu Long Châu XaTổ 10 291698
Khu Long Châu XaTổ 11a 291695
Khu Long Châu XaTổ 11b 291696
Khu Long Châu XaTổ 12 291697
Khu phố Đoàn KếtTổ 14 291700
Khu phố Đoàn KếtTổ 15 291699
Khu phố Đoàn KếtTổ 16 291701
Khu phố Đoàn KếtTổ 17 291702
Khu phố Đoàn KếtTổ 18 291703
Khu phố Đoàn KếtTổ 19 291704
Khu phố Đoàn KếtTổ 20 291705
Khu phố Đoàn KếtTổ 21 291706
Khu phố GátTổ 5 291719
Khu phố GátTổ 6 291720
Khu phố GátTổ 7 291721
Khu phố GátTổ 8a 291722
Khu phố GátTổ 8b 291723
Khu phố GátTổ 9a 291724
Khu phố Hai Bà TrưngTổ 11b 291708
Khu phố Hai Bà TrưngTổ 22 291711
Khu phố Hai Bà TrưngTổ 26a 291709
Khu phố Hai Bà TrưngTổ 26b 291710
Khu phố Hai Bà TrưngTổ 27a 291712
Khu phố Hai Bà TrưngTổ 27b 291713
Khu phố Thành CôngTổ 28 291714
Khu phố Thành CôngTổ 30 291715
Khu phố Thành CôngTổ 31 291716
Khu Sông ThaoTổ 2 291691
Khu Sông ThaoTổ 3 291692
Khu Sông ThaoTổ 4b 291693

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Việt Trì

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Hạc25
Phường Bến Gót22
Phường Dữu Lâu29
Phường Gia Cẩm109
Phường Minh Nông6
Phường Minh Phương7
Phường Nông Trang109
Phường Tân Dân44
Phường Thanh Miếu44
Phường Thọ Sơn36
Phường Tiên Cát80
Phường Vân Cơ25
Phường Vân Phú8
Xã Chu Hoá10
Xã Hùng Lô10
Xã Hy Cương8
Xã Kim Đức12
Xã Phượng Lâu20
Xã Sông Lô8
Xã Tân Đức4
Xã Thanh Đình14
Xã Thụy Vân14
Xã Trưng Vương14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995 111,75 2.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.600 64,60071.108
Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537
Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343
Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469 155,5485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110
Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015 195553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6 190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611
Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213 437,5188

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post