Phường Trần Hưng Đạo – Hải Dương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Dương , thuộc Tỉnh Hải Dương , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trần Hưng Đạo – Hải Dương

Bản đồ Phường Trần Hưng Đạo – Hải Dương

Đường Hai Bà TrưngNgõ 22 171204
Đường Lê Lợi1-5, 2-6 171214
Đường Nhà Thờ27-1, 30-2 171206
Đường Nhà ThờNgõ 5 171207
Đường Thanh Niên 171216
Đường Trần Hưng Đạo1-115, 2-100 171189
Đường Trần Hưng Đạo112-108 171231
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 10 171190
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 67 171191
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 87 171192
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 97 171193
Khu tập thể Liên CơDãy nhà A1 171197
Khu tập thể Liên CơDãy nhà A2 171198
Phố Am GiangNgõ 11 171219
Phố Bạch Đằng127-87 171217
Phố Bạch Đằng71-83 171170
Phố Bạch Đằng, Ngõ 831-23, 2-24 171171
Phố Bắc KinhKiệt 16 171168
Phố Bắc KinhKiệt 22 171165
Phố Bắc KinhKiệt 27 171158
Phố Bắc KinhNgõ 1 171164
Phố Bắc KinhNgõ 17 171161
Phố Bắc KinhNgõ 18 171167
Phố Bắc KinhNgõ 2 171169
Phố Bắc KinhNgõ 20 171166
Phố Bắc KinhNgõ 21 171160
Phố Bắc KinhNgõ 23 171159
Phố Bắc KinhNgõ 5 171163
Phố Bắc KinhNgõ 9 171162
Phố Băc Kinh48-2, 63-1 171151
Phố Băc KinhNgõ 33 171157
Phố Băc KinhNgõ 35 171156
Phố Băc KinhNgõ 37 171155
Phố Băc KinhNgõ 49 171154
Phố Băc KinhNgõ 55 171153
Phố Băc KinhNgõ 57 171152
Phố Cầu Cốn1-109, 2-78 171226
Phố Cầu CốnKiệt 91 171228
Phố Cầu CốnNgõ 83 171227
Phố Đoàn Kết1-51 171230
Phố Hai Bà Trưng17-1, 48-2 171199
Phố Hai Bà TrưngNgõ 11 171203
Phố Hai Bà TrưngNgõ 44 171205
Phố Hai Bà TrưngNgõ 5 171201
Phố Hai Bà TrưngNgõ 9 171202
Phố Hai Bà Trưng, Ngõ 121-17 171200
Phố Minh Khai27-1, 30-2 171140
Phố Minh KhaiNgõ 11 171144
Phố Minh KhaiNgõ 15 171143
Phố Minh KhaiNgõ 18 171142
Phố Minh KhaiNgõ 22 171141
Phố Minh KhaiNgõ 7 171145
Phố Minh KhaiNgõ 8 171146
Phố Nguyễn Du1-23, 2-36 171172
Phố Nguyễn DuKiệt 10 171175
Phố Nguyễn DuKiệt 5 171173
Phố Nguyễn DuNgõ 6 171174
Phố Nguyễn Du, Kiệt 142-14 171177
Phố Nguyễn Du, Ngõ 121-9 171176
Phố Nguyễn Thiện Thuật1-23 171229
Phố Nhà ThờKiệt 20 171211
Phố Nhà ThờNgõ 14 171213
Phố Nhà ThờNgõ 18 171212
Phố Nhà ThờNgõ 22 171210
Phố Nhà ThờNgõ 26 171209
Phố Nhà ThờNgõ 9 171208
Phố Phạm Sứ Mệnh5-12 171194
Phố Phạm Sứ Mệnh, Ngõ 1151-23, 2-26 171196
Phố Phạm Sứ Mệnh, Ngõ 115 B1-7, 2-24 171195
Phố Sơn Hòa1-41, 2-48 171181
Phố Sơn HòaNgõ 18 171183
Phố Sơn HòaNgõ 20 171184
Phố Sơn HòaNgõ 22 171185
Phố Sơn HòaNgõ 24 171186
Phố Sơn HòaNgõ 4 171187
Phố Sơn HòaNgõ 44 171188
Phố Sơn HòaNgõ 9 171182
Phố Tam Giang1-103, 2-48 171218
Phố Tam GiangNgõ 17 171220
Phố Tam GiangNgõ 41 171221
Phố Tam GiangNgõ 49 171222
Phố Tam GiangNgõ 57 171225
Phố Tam GiangNgõ 61 171224
Phố Tam Giang, Kiệt 531-75, 2-38 171223
Phố Tô Hiệu1-7, 2-6 171215
Phố Xuân Đài1-17, 2-12 171147, 171148
Phố Xuân Đài45-17, 46-2 171178
Phố Xuân ĐàiNgõ 13 171150
Phố Xuân ĐàiNgõ 23 171180
Phố Xuân ĐàiNgõ 3 171149
Phố Xuân ĐàiNgõ 40 171179

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Dương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hàn121
Phường Cẩm Thượng22
Phường Hải Tân13
Phường Lê Thanh Nghị32
Phường Ngọc Châu224
Phường Nguyễn Trãi90
Phường Phạm Ngũ Lão68
Phường Quang Trung96
Phường Thanh Bình47
Phường Trần Hưng Đạo92
Phường Trần Phú75
Phường Tứ Minh12
Phường Việt Hoà8
Xã Ái Quốc10
Xã An Châu4
Xã Nam Đồng6
Xã Tân Hưng7
Xã Thạch Khôi9
Xã Thượng Đạt5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hải Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hải Dương
031xx941253.893 71,383.557
Huyện Bình Giang
0370x - 0374x101104.167104,8994
Huyện Cẩm Giàng
0360x - 0364x133127.1861091.167
Thị xã Chí Linh
0350x - 0354x167164.837282584
Huyện Gia Lộc0365x - 0369x126134.509111,81.203
Huyện Kim Thành
033xx86122.482 112,91.085
Huyện Kinh Môn
034xx102157.007 163,3961
Huyện Nam Sách
0355x - 0359x104112.0941091.028
Huyện Ninh Giang
038xx109141.533135,41.045
Huyện Thanh Hà
032xx89153.555158,9966
Huyện Thanh Miện
0375x - 0379x99122.690122,31.003
Huyện Tứ Kỳ
039xx116158.722170934

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post