Phường Trần Phú – Móng Cái cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Móng Cái , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trần Phú – Móng Cái

Bản đồ Phường Trần Phú – Móng Cái

Đường Đại Lộ Hòa Bình 206841
Đường Đào Phúc Lộc, Ngõ 11-37 206851
Đường Đào Phúc Lộc, Ngõ 21-33, 2-28 206852
Đường Hùng Vương 206858
Đường Hữu Nghị 206835
Đường Lò Bát 206833
Đường Thương Mại1-27, 2-62 206832
Đường Trần Phú1-113, 2-66 206830
Đường Triều Dương1-115, 2-126 206834
Đường Vân Đồn1-155, 2-66 206831
Đường Vĩnh An1-37, 2-36 206846
Phố Chợ 2 206854
Phố Chợ 3 206855
Phố Chợ Tô Ghi 206857
Phố Chợ Trung Tâm 206853
Phố Chợ Vinh Cơ 206856
Phố Đào Phúc Lộc1-43, 2-60 206845
Phố Đoàn Kết2-26 206836
Phố Hoàng Quốc Việt2-30 206837
Phố Lê Hồng Gấm1-25, 2-28 206843
Phố Lê Hồng Phong1-25, 2-26 206840
Phố Lê Văn Tám2-12 206850
Phố Ngô Gia Tự1-31, 2-60 206838
Phố Nguyễn Văn Trỗi2-30 206848
Phố Phan Đình Phùng1-35, 2-20 206849
Phố Thắng Lợi2-12 206847
Phố Vạn Ninh1-51, 2-50 206844
Phố Vườn Trầu1-25, 2-116 206842
Phố Xuân Diệu1-23, 2-26 206839

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Móng Cái

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Ngọc4
Phường Hải Hoà9
Phường Hải Yên8
Phường Hoà Lạc27
Phường Ka Long25
Phường Ninh Dương7
Phường Trà Cổ4
Phường Trần Phú29
Xã Bắc Sơn5
Xã Hải Đông11
Xã Hải Sơn3
Xã Hải Tiến9
Xã Hải Xuân14
Xã Quảng Nghĩa5
Xã Vạn Ninh6
Xã Vĩnh Thực10
Xã Vĩnh Trung12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post