Danh mục
Quận Ngũ Hành Sơn
Quận Ngũ Hành Sơn nằm về phía Đông Nam của thành phố Đà Nẵng, phía Đông giáp với biển Đông có dải cát dài 12 km, rộng 1 km dọc bờ biển; Phía Tây giáp với huyện Hòa Vang là đồng ruộng xen kẽ với bãi bồi, có sông Cẩm Lệ bao quanh nối với sông Hàn đổ ra biển với chiều dài khoảng 15 km, phía Bắc giáp với quận Hải Châu và quận Sơn Trà, phía Nam giáp tỉnh Quảng Nam.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Ngũ Hành Sơn |
||
Bản đồ Quận Ngũ Hành Sơn |
Quận Ngũ Hành Sơn có bờ biển dài, sạch, đẹp, hầu như còn hoang sơ và chưa bị ô nhiễm; có quần thể Ngũ Hành Sơn là danh thắng nổi tiếng đã được Nhà nước xếp hạng di tích lịch sử quốc gia. Nằm trên tuyến đường giao thông chính giữa thành phố Đà Nẵng với phố cổ Hội An của tỉnh Quảng Nam, quận Ngũ Hành Sơn có vị trí và điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các loại hình du lịch, nghỉ dưỡng. Đây còn là địa bàn thuận lợi cho việc phát triển, mở rộng không gian đô thị của thành phố về phía Đông Nam.
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Ngũ Hành Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Hoà Hải | 91 | |||
Phường Hoà Quý | 55 | |||
Phường Khuê Mỹ | 84 | |||
Phường Mỹ An | 165 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đà Nẵng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Cẩm Lệ | 507xx | 539 | 87.691 | 33,3 | 2.633 |
Quận Hải Châu | 502xx | 1091 | 189.561 | 20,6 | 9.202 |
Quận Liên Chiểu | 506xx | 419 | 128.353 | 75,7 | 1.696 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 505xx | 395 | 63.067 | 36,5 | 1.728 |
Quận Sơn Trà | 504xx | 698 | 127.682 | 60 | 2.128 |
Quận Thanh Khê | 503xx | 803 | 174.557 | 18.770 | |
Quận Hoàng Sa | 509xx | 1 | 305 | ||
Huyện Hoà Vang | 508xx | 129 | 116.524 | 707,3 | 165 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |