Danh mục
Thành phố Thủ Dầu Một
Thành phố Thủ Dầu Một. Bắc giáp huyện Tân Uyên và huyện Bến Cát. Đông giáp huyện Tân Uyên và Thuận An. Nam và Tây giáp thành phố Hồ Chí Minh.
Gồm 6 phường: Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Lợi, Phú Hoà, Phú Thọ, Chánh Nghĩa và 4 xã: Chánh Mỹ, Hiệp An; Tân An và Định Hoà.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Thủ Dầu Một |
||
Bản đồ Thành phố Thủ Dầu Một |
Đến Thủ Dầu Một quý khách có thể tham quan khu di tích nhà tù Phú Lợi, làng Tương Bình Hiệp và tham gia lễ hội Rước Vía Bà hoặc viếng chùa Bà, chùa Hội Khánh, đình Bà Lụa …. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Thủ Dầu Một |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Chánh Nghĩa | 109 | |||
Phường Định Hoà | 8 | |||
Phường Hiệp An | 9 | |||
Phường Hiệp Thành | 102 | |||
Phường Hoà Phú | 30 | |||
Phường Phú Cường | 120 | |||
Phường Phú Hòa | 81 | |||
Phường Phú Lợi | 74 | |||
Phường Phú Mỹ | 5 | |||
Phường Phú Tân | 16 | |||
Phường Phú Thọ | 91 | |||
Xã Chánh Mỹ | 5 | |||
Xã Tân An | 9 | |||
Xã Tương Bình Hiệp | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thủ Dầu Một | 751xx | 667 | 264.642 | 118,67 | 2.230 |
Huyện Bắc Tân Uyên | 755xx | 69 | 58.439 | 400,9 | 146 |
Huyện Bàu Bàng | 757xx | 44 | 82.024 | 339,2 | 242 |
Thị xã Bến Cát | 759xx | 108 | 203.420 | 234,4 | 868 |
Huyện Dầu Tiếng | 758xx | 88 | 115.780 | 721,4 | 160 |
Thị xã Dĩ An | 753xx | 103 | 355.370 | 60 | 5.928 |
Huyện Phú Giáo | 756xx | 70 | 83.555 | 541,5 | 154 |
Thị xã Tân Uyên | 754xx | 106 | 190.564 | 92,4920 | 2.060 |
Thị xã Thuận An | 752xx | 170 | 438.922 | 84,26 | 5.245 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |