Thị trấn Mộc Hoá – Mộc Hóa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mộc Hóa , thuộc Tỉnh Long An , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Mộc Hoá – Mộc Hóa

Bản đồ Thị trấn Mộc Hoá – Mộc Hóa

Đường 30/41-23, 2-30 854804
Đường Bạch Đằng2-260 854813
Đường Bạch Đằng, Ngõ 1682-10 854815
Đường Bạch Đàng, Ngõ 1701-47, 2-48 854816
Đường Bạch Đằng, Ngõ 1821-13, 2-8 854817
Đường Bạch Đằng, Ngõ 2141-13, 2-10 854818
Đường Bạch Đằng, Ngõ 2282-32 854819
Đường Bạch Đằng, Ngõ 2441-31, 2-48 854820
Đường Bạch Đằng, Ngõ Số 961-39, 2-48 854814
Đường Cửa Đông1-199, 2-198 854857
Đường Hai Bà Trưng1-179, 2-160 854827
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 751-81, 2-48 854828
Đường Hùng Vương1-77, 2-80 854805
Đường Hùng Vương, Ngõ 371-17, 2-20 854809
Đường Huỳnh Việt Thanh1-89, 2-108 854811
Đường Huỳnh Việt Thanh, Ngõ Số 21-55 854812
Đường Lê Hồng Phong1-21, 2-78 854821
Đường Lê Lợi1-125, 2-136 854840
Đường Lý Thường Kiệt1-131, 2-144 854848
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 1001-17, 2-24 854851
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 721-15, 2-24 854849
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 881-24, 2-16 854850
Đường Lý Tự Trọng1-25, 2-28 854807
Đường Ngô Quyến1-131 854823
Đường Ngô Quyền, Ngõ 1491-25, 2-64 854822
Đường Nguyễn Du1-57, 2-42 854841
Đường Nguyễn Du, Ngõ 381-59, 2-30 854842
Đường Nguyễn Du, Ngõ 421-60 854843
Đường Nguyễn Du, Ngõ 491-27, 2-22 854844
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-35, 2-40 854808, 854810
Đường Phạm Ngọc Thạch1-35, 2-34 854826
Đường Phan Chu Trinh1-71, 2-34 854846
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 3131-37 854847
Đường Quốc Lộ 621-167, 2-210 854829
Đường Quốc Lộ 62Ngõ 122 854832
Đường Quốc Lộ 62Ngõ 184 854830
Đường Quốc Lộ 62, Ngõ 131-11, 2-60 854838
Đường Quốc Lộ 62, Ngõ 21-81 854839
Đường Quốc Lộ 62, Ngõ 231-13, 2-6 854837
Đường Quốc Lộ 62, Ngõ 391-32 854835
Đường Quốc Lộ 62, Ngõ 661-19, 2-32 854836
Đường Quốc Lộ 62, Ngõ 881-35 854834
Đường Quốc Lộ 62, Ngõ 961-30 854833
Đường Quốc Lộ 62, Ngõ Số 81-39, 2-22 854831
Đường Thiên Hộ Dương1-85, 2-26 854824
Đường Thiên Hộ Dương, Ngõ 191-11, 2-20 854825
Đường Trần Hưng Đạo1-11, 2-134 854852
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 1341-39 854853
Đường Võ Tánh2-40 854806
Đường Võ Thị Sáu1-37, 2-40 854845

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mộc Hóa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mộc Hoá51
Xã Bình Hiệp5
Xã Bình Hoà Đông4
Xã Bình Hoà Tây5
Xã Bình Hoà Trung5
Xã Bình Phong Thạnh3
Xã Bình Tân4
Xã Bình Thạnh4
Xã Tân Lập7
Xã Tân Thành5
Xã Thạnh Hưng5
Xã Thạnh Trị3
Xã Tuyên Thạnh6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Long An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
thành phố Tân An
821xx393
166.419 81,94942.031
Huyện Bến Lức
826xx101
148.621289,3514
Huyện Cần Đước
824xx118
168.730218,1774
Huyện Cần Giuộc
825xx102
168.039209,9801
Huyện Châu Thành
822xx106
97.419150,5647
Huyện Đức Hòa
827xx118
215.716 426,5506
Huyện Đức Huệ
828xx56
59.034430,9137
Huyện Mộc Hóa
831xx107
29.853 297,6425100
Huyện Tân Hưng
833xx56
47.742497,496
Huyện Tân Thạnh
834xx72
75.551425,8177
Huyện Tân Trụ
823xx46
60.278106,5566
Huyện Thạnh Hóa
829xx49
53.597468,3114
Huyện Thủ Thừa
835xx74
89.235299298
Huyện Vĩnh Hưng
832xx65
49.371384,5 128
Thị xã Kiến Tường830xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post