Thị xã Long Khánh

Thị xã Long Khánh nằm trên trục trung tâm của tỉnh Đồng Nai. Bắc giáp huyện Định Quán, huyện Thống Nhất và huyện Xuân Lộc. Tây giáp huyện Thống Nhất. Đông giáp huyện Xuân Lộc. Nam giáp huyện Cẩm Mỹ.
Bao gồm: 6 phường: Xuân Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Trung, Xuân Thanh, Phú Bình; 9 xã là: Bầu Trăm, Bảo Vinh, Bảo Quang, Suối Tre, Xuân Lập, Bầu Sen, Xuân Tân, Hàng Gòn và Bình Lộc.

Sưu Tầm

Tổng quan Thị xã Long Khánh

Bản đồ Thị xã Long Khánh

Đến đây, du khách có thể tự tay hái trái trên cành xuống và thưởng thức ngay tại chỗ. Nếu đi thành đoàn đông người thì du khách có thể mua nguyên cả cây để ăn. Sau khi ăn no, nhà vườn có trách nhiệm cắt hết những trái còn lại cho khách đem về. Ngoài ra, các nhà vườn còn mở dịch vụ… “bao bụng”, nghĩa là bạn ăn cho đến chán chê thì thôi. Tùy theo giá cả mỗi năm và tùy từng loại trái cây mà giá “bao bụng” khoảng chừng 20.000 đến 80.000 đồng cho một người ăn. Bên cạnh du lịch vườn, Long Khánh còn có những điểm tham quan hấp dẫn mà bạn có thể ghé thăm.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Long Khánh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Bình4
Phường Xuân An48
Phường Xuân Bình29
Phường Xuân Hoà17
Phường Xuân Thanh31
Phường Xuân Trung30
Xã Bảo Quang5
Xã Bảo Vinh5
Xã Bàu Sen3
Xã Bàu Trâm2
Xã Bình Lộc6
Xã Hàng Gòn3
Xã Suối Tre4
Xã Xuân Lập2
Xã Xuân Tân3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495 264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594 431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post