Danh mục
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Lạng Sơn phía bắc giáp tỉnh Cao Bằng: 55 km, Phía đông bắc giáp Sùng Tả (Quảng Tây, Trung Quốc): 253 km, Phía nam giáp tỉnh Bắc Giang: 148 km, Phía đông nam giáp tỉnh Quảng Ninh: 49 km, Phía tây giáp tỉnh Bắc Kạn: 73 km, Phía tây nam giáp tỉnh Thái Nguyên: 60 km.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Lạng Sơn |
||
Bản đồ Tỉnh Lạng Sơn |
||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 8.320,8 km² | |
Dân số : | 751.200 | |
Mật độ : | 90 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
25xxx | |
Mã bưu chính : | 24xxxx | |
Mã điện thoại : | 205 | |
Biển số xe : | 12 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Lạng Sơn | 2510x - 2514x | 502 | 87.278 | 78,1 | 1.118 |
Huyện Bắc Sơn | 2545x - 2549x | 224 | 65.836 | 699,91 | 94 |
Huyện Bình Gia | 2540x - 2544x | 183 | 52.087 | 1.093,3 | 48 |
Huyện Cao Lộc | 2515x - 2519x | 290 | 73.516 | 641,6 | 115 |
Huyện Chi Lăng | 257xx | 233 | 73.887 | 707,9 | 104 |
Huyện Đình Lập | 259xx | 146 | 26.429 | 1.188,5 | 22 |
Huyện Hữu Lũng | 256xx | 281 | 112.451 | 807,7 | 139 |
Huyện Lộc Bình | 258xx | 294 | 78.324 | 1.001 | 78 |
Huyện Tràng Định | 253xx | 373 | 58.441 | 999,6 | 58 |
Huyện Văn Lãng | 252xx | 242 | 50.198 | 563,3 | 89 |
Huyện Văn Quan | 255xx | 189 | 54.068 | 550,4 | 98 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Lạng Sơn
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Lạng Sơn
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Lạng Sơn
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Lạng Sơn
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc