Xã Mỹ Quý – Tháp Mười cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tháp Mười , thuộc Tỉnh Đồng Tháp , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Mỹ Quý – Tháp Mười | |||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Mỹ Quý – Tháp Mười |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tháp Mười |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Mỹ An 69 Xã Đốc Binh Kiều 5 Xã Hưng Thạnh 5 Xã Láng Biển 4 Xã Mỹ An 5 Xã Mỹ Đông 5 Xã Mỹ Hoà 5 Xã Mỹ Quý 7 Xã Phú Điền 4 Xã Tân Kiều 4 Xã Thạnh Lợi 6 Xã Thanh Mỹ 4 Xã Trường Xuân 7
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Tháp |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Cao Lãnh 8110x - 8114x 161.292 107,2 1.505 Thị xã Hồng Ngự 8150x - 8154x 77.735 122,2 636 Thành phố Sa Đéc
818xx 383
152.237 59,81 2.545 Huyện Cao Lãnh
8115x - 8119x 227
200.689 491,1 409 Huyện Châu Thành 819xx 97 150.936 246,2 613 Huyện Hồng Ngự
8155x - 8159x 101
144.232 209,7 688 Huyện Lai Vung
8175x - 8179x 86
160.019 238,2 672 Huyện Lấp Vò
8170x - 8174x 82
180.024 245,9 732 Huyện Tam Nông
813xx 64
105.290 528 199 Huyện Tân Hồng
814xx 61
90.994 291,5 312 Huyện Thanh Bình
816xx 59
154.192 329,5 468 Huyện Tháp Mười
812xx 130
137.481 507,7 271
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km² Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km² Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km² Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km² Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km² Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km² Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km² Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km² Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long