Xã Văn Cẩm – Hưng Hà cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hưng Hà , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Văn Cẩm – Hưng Hà

Bản đồ Xã Văn Cẩm – Hưng Hà

Khu Dân Cư Chợ Văn Cẩm414406
Thôn Gia Lạp414404
Thôn Mỹ Đình414402
Thôn Ngọc Liễn414403
Thôn Trần Xá414405
Thôn Trung Đình414401

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hưng Hà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hưng Hà10
Xã Bắc Sơn5
Xã Canh Tân6
Xã Chí Hoà6
Xã Chi Lăng7
Xã Cộng Hoà11
Xã Dân Chủ8
Xã Điệp Nông7
Xã Đoan Hùng5
Xã Độc Lập6
Xã Đông Đô5
Xã Duyên Hải8
Xã Hoà Bình4
Xã Hoà Tiến13
Xã Hồng An10
Xã Hồng Lĩnh6
Xã Hồng Minh11
Xã Hùng Dũng4
Xã Kim Trung7
Xã Liên Hiệp8
Xã Minh Hoà6
Xã Minh Khai6
Xã Minh Tân6
Xã Phúc Khánh6
Xã Phú Sơn15
Xã Tân Hoà8
Xã Tân Lễ13
Xã Tân Tiến4
Xã Tây Đô8
Xã Thái Hưng8
Xã Thái Phương5
Xã Thống Nhất6
Xã Tiến Đức8
Xã Văn Cẩm6
Xã Văn Lang7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx608
268.48267,713.965
Huyện Đông Hưng
068xx236
246.335191,81.284
Huyện Hưng Hà
067xx259
254.774200,41.271
Huyện Kiến Xương
062xx235
223.719199,21.123
Huyện Quỳnh Phụ066xx209
245.188209,61.170
Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262
267.012256,81.040
Huyện Tiền Hải
063xx170
213.616226945
Huyện Vũ Thư
069xx213
224.832195,21.152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post