Xã Xương Giang – Bắc Giang : cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bắc Giang , thuộc Tỉnh Bắc Giang , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Xương Giang – Bắc Giang |
|||||||||||||
Bản đồ Xã Xương Giang – Bắc Giang |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Giang |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hoàng Văn Thụ 60 10.918 1,5 7.278
Phường Lê Lợi 62 10.031 0,8 12.539
Phường Mỹ Độ 28 5080 1,63 3117
Phường Ngô Quyền 81 10.303 1,16 8.882
Phường Thọ Xương 13 15.345 4,12 3.724
Phường Trần Nguyên Hãn 90 13.150 0,87 15.115
Phường Trần Phú 60 9101 0,97 9382
Xã Đa Mai 10 7.152 3,6 1.987
Xã Dĩnh Kế 14 11.315 4,24 2.666
Xã Dĩnh Trì 15 9.835 6,31 1427
Xã Đồng Sơn 7 8.721 8,17 1067
Xã Song Khê 3 4.620 4,48 1.029
Xã Song Mai 18 9610 10,14 948
Xã Tân Mỹ 11 10.436 7,43 1.404
Xã Tân Tiến 9 9.246 7,94 1.164
Xã Xương Giang 3
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Giang
2610x - 2614x 484 157.439 66,8 2.358
Huyện Hiệp Hòa
269xx 222 213.002 201,1 1.059
Huyện Lạng Giang
266xx 289 191.048 239,8480 797
Huyện Lục Nam
263xx 309 198.358 597,1 332
Huyện Lục Ngạn
265xx 408 204.416 1.012,2 202
Huyện Sơn Động
264xx 176 68.724 845,8 81
Huyện Tân Yên
268xx 371 158.547 204,4 776
Huyện Việt Yên
2615x - 2619x 169 159.936 171,6 932
Huyện Yên Dũng
262xx 180 135.075 185,9466 726
Huyện Yên Thế
267xx 200 92.702 301,3 308
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc