Danh mục
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn nhất phía Bắc Việt Nam, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hoá, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của Vùng duyên hải Bắc Bộ. Đây là thành phố lớn thứ 3 cả nước, lớn thứ 2 miền Bắc sau Hà Nội. Hải Phòng còn là một trong 5 thành phố trực thuộc trung ương, đô thị loại 1 trung tâm cấp quốc gia, cùng với Đà Nẵng và Cần Thơ. Tính đến tháng 12/2015, dân số Hải Phòng là 2.103.500 người, trong đó dân cư thành thị chiếm 46,1% và dân cư nông thôn chiếm 53,9%, là thành phố lớn thứ 3 ở Việt Nam sau Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.
— theo Wikipedia —
Thống kê Thành phố Hải Phòng |
||
Bản đồ Thành phố Hải Phòng |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Hồng | |
Diện tích : | 1.527,4 km² | |
Dân số : | 2.103.500 | |
Mật độ : | 1.377 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) : |
04xxx – 05xxx | |
Mã bưu chính : | 18xxxx | |
Mã điện thoại : | 225 | |
Biển số xe : | 15, 16 | |
Số lượng mã bưu chính | 3280 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx 38 44.514 42,4 1.050
Quận Dương Kinh
049xx 30 48.700 45,9 1.061
Quận Hải An
048xx 106 103.267 104,9 984
Quận Hồng Bàng
041xx 432 101.625 14,4 7.057
Quận Kiến An
046xx 178 97.403 29,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx 748 209.608 11,8 17.763
Quận Ngô Quyền
042xx 732 164.612 11,2 14.698
Huyện An Dương
044xx 109 160.751 97,6 1.647
Huyện An Lão
045xx 98 132.316 114,9 1.152
Huyện Bạch Long Vĩ 055xx 4 902 4,5 200
Huyện Cát Hải
054xx 66 29.676 323,1 92
Huyện Kiến Thuỵ
051xx 92 126.324 107,5 1.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx 24 303.094 242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx 198 141.288 191,2 739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx 201 173.083 180,5 959
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Hải Phòng
Liên kết : Thông tin du lịch Hải Phòng
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Hải Phòng
Liên kết : Địa điểm du lịch Hải Phòng
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng