Phường Cải Đan – Sông Công cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sông Công , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cải Đan – Sông Công

Bản đồ Phường Cải Đan – Sông Công

Đường Thống nhất256642
Tổ Dân Phố Ao Ngo256636
Tổ Dân Phố Khuynh Thạch256634
Tổ Dân Phố Nguyên Bẫy256631
Tổ Dân Phố Nguyên Giả256633
Tổ Dân Phố Nguyên Gon256637
Tổ Dân Phố Nguyên Quán256639
Tổ Dân Phố Xuân Gáo256632
Tổ Dân Phố Xuân Miếu 1256635
Xóm Dân Phố Xuân Miếu 2256641
Xóm Phố Mới256638
Xóm Xuân Thành256640

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sông Công

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bách Quang5
Phường Cải Đan12
Phường Lương Châu8
Phường Mỏ Chè13
Phường Phố Cò11
Phường Thắng Lợi20
Xã Bá Xuyên12
Xã Bình Sơn25
Xã Tân Quang11
Xã Vinh Sơn6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx715
306.842170,71.798
Thành phố Sông Công
248xx123
109.409109,41.000
Huyện Đại Từ
246xx481
160.598568,55274
Huyện Định Hóa
245xx438
87.089520,8167
Huyện Đồng Hỷ
242xx276
114.893457,5251
Thị xã Phổ Yên
247xx325
158.619258,86558
Huyện Phú Bình
249xx328
134.150245,7546
Huyện Phú Lương
244xx274
106.681368,9465289
Huyện Võ Nhai
243xx177
64.241843,576

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post