Thị trấn Xuân Trường – Xuân Trường cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Xuân Trường , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục Thông tin zip code /postal code Thị trấn Xuân Trường – Xuân Trường | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Thị trấn Xuân Trường – Xuân Trường |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Xuân Trường |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Xuân Trường 18 Xã Thọ Nghiệp 23 Xã Xuân Bắc 12 Xã Xuân Châu 8 Xã Xuân Đài 9 Xã Xuân Hoà 18 Xã Xuân Hồng 37 Xã Xuân Kiên 13 Xã Xuân Ngọc 8 Xã Xuân Ninh 32 Xã Xuân Phong 18 Xã Xuân Phú 15 Xã Xuân Phương 8 Xã Xuân Tân 16 Xã Xuân Thành 12 Xã Xuân Thượng 19 Xã Xuân Thủy 14 Xã Xuân Tiến 10 Xã Xuân Trung 12 Xã Xuân Vinh 20
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Nam Định
071xx 1522
243.186 46,4 5.241 Huyện Giao Thủy
078xx 141
188.875 232,1 813 Huyện Hải Hậu 079xx 482
256.864 230,2 1.116 Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx 104
69.143 73,7 938 Huyện Nam Trực
075xx 178
192.312 161,7 1.189 Huyện Nghĩa Hưng
074xx 261
178.540 250,5 713 Huyện Trực Ninh
076xx 236
176.622 143,5 1.231 Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx 151
129.669 147,7 877 Huyện Xuân Trường
077xx 322
165.739 112,9 1.468 Huyện Ý Yên
073xx 320
227.160 240 946
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc