Phường Bồ Xuyên – Thái Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Bình , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bồ Xuyên – Thái Bình

Bản đồ Phường Bồ Xuyên – Thái Bình

Đường Bồ Xuyên2-12 411103
Đường Bồ Xuyên, Hẻm 1915-36 411104
Đường Bồ Xuyên, Ngõ 1737-46 411105
Đường Đặng Văn Nhiễm1-36 411139
Đường Đặng Văn Nhiễm1-99, 2-100 411128
Đường Đỗ Lý Khiêm41-1 411142
Đường Lê Quý Đôn26-38 411102
Đường Lê Thánh Tông1, -124 411101
Đường Lê Thánh Tông1-15 411153
Đường Lê Thánh Tông14-18 411121
Đường Lê Thánh Tông1-71 411150
Đường Lê Thánh Tông20-32 411120
Đường Lê Thánh Tông2-30 411165
Đường Lê Thánh Tông32-48 411164
Đường Lê Thánh Tông32-52 411118
Đường Lê Thánh Tông50-60 411157
Đường Lê Thánh Tông56-72 411111
Đường Lê Thánh Tông74-116 411109
Đường Nguyễn Thị Minh Khai65-79 411158
Đường Nguyễn Thị Minh Khai80-102 411156
Đường Trần Khánh Dư, Ngõ 21-17, 2-14 411162
Đường Trần Nhật Duật1-5 411174
Đường Trần Nhật Duật2-16 411170
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 11-19, 2-18 411176
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 31-17, 2-8 411171
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 81-13, 2-8 411188
Phố Bồ Xuyên15-39 411144
Phố Bồ Xuyên-24, 5- 411126
Phố Bồ Xuyên34-66 411112
Phố Bồ Xuyên63-75 411129
Phố Bồ Xuyên68-90 411114
Phố Bồ Xuyên92-110 411124
Phố Đỗ Gia Khiêm1-99, 2-100 411116
Phố Lê Quý Đôn40-66 411146
Phố Lê Quý Đôn60-100 411133
Phố Lê Quý Đôn68-72 411148
Phố Lý Bôn2-70, 3-85 411149
Phố Ngô Quang Bích1-25, 2-30 411190
Phố Ngô Quang Bích, Ngõ 101-15, 2-24 411194
Phố Ngô Quang Bích, Ngõ 21-11, 2-14 411167
Phố Ngô Quang Bích, Ngõ 31-11, 2-14 411168
Phố Ngô Quang Bích, Ngõ 81-15, 2-16 411197
Phố Ngô Quang Bích, Ngõ 91-13, 2-14 411196
Phố Nguyễn Thị Minh Khai1-33 411172
Phố Nguyễn Thị Minh Khai2-48 411182
Phố Nguyễn Thị Minh Khai35-63 411160
Phố Phạm Ngũ Lão1-13, 8-14 411202
Phố Phạm Ngũ Lão1-17, 2-22 411212
Phố Phạm Ngũ Lão, Ngõ 535-47, 36-56 411155
Phố Trần Khánh Dư1-41, 2-44 411199
Phố Trần Khánh Dư1-41, 2-46 411166
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 11-17, 2-14 411163
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 1010-18, 9-17 411152
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 31-21, 2-18 411161
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 41-13, 8-14 411203
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 61-5, 2-6 411201
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 65-11, 8-12 411205
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 71-5, 2-6 411200
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 72-8, 9-11 411207
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 82-8, 7-11 411208
Phố Trần Khánh Dư, Ngõ 91-11, 2-12 411209
Phố Trần Nhật Duật18-30 411179
Phố Trần Nhật Duật, Ngõ 41-29, 2-16 411183
Phố Trần Nhật Duật, Ngõ 51-5, 2-6 411180
Phố Trần Nhật Duật, Ngõ 61-21, 2-16 411185
Phố Trần Nhật Duật, Ngõ 71-13, 2-8 411186
Phố Trần Nhật Duật, Ngõ 91-13, 2-8 411189
Phố Trần Thái Tông1-13, -70 411193
Tổ 1 411100
Tổ 10 411119
Tổ 11 411215
Tổ 12 411122
Tổ 13 411123
Tổ 14 411125
Tổ 15 411127
Tổ 16 411130
Tổ 17 411131
Tổ 18 411141
Tổ 19 411140
Tổ 2 411214
Tổ 20 411143
Tổ 21 411145
Tổ 22 411147
Tổ 23 411138
Tổ 24 411137
Tổ 25 411136
Tổ 26 411134, 411135
Tổ 27 411132
Tổ 28 411211
Tổ 29 411210
Tổ 3 411106
Tổ 30 411178
Tổ 31 411181
Tổ 32 411184
Tổ 33 411213
Tổ 34 411187
Tổ 35 411191
Tổ 36 411192
Tổ 37 411195
Tổ 38 411198
Tổ 39 411204
Tổ 4 411107
Tổ 40 411206
Tổ 41 411216
Tổ 42 411151
Tổ 43 411217
Tổ 44 411218
Tổ 45 411219
Tổ 46 411220
Tổ 47 411154
Tổ 5 411108
Tổ 50 411221
Tổ 51 411159
Tổ 52 411222
Tổ 53 411223
Tổ 54 411224
Tổ 55 411225
Tổ 56 411169
Tổ 57 411173
Tổ 58 411175
Tổ 6 411110
Tổ 60 411177
Tổ 7 411113
Tổ 8 411115
Tổ 9 411117

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Xuyên126
Phường Đề Thám64
Phường Kỳ Bá77
Phường Lê Hồng Phong64
Phường Phúc Khánh64
Phường Quang Trung56
Phường Trần Hưng Đạo24
Xã Đông Hoà7
Xã Đông Mỹ5
Xã Đông Thọ6
Xã Hoàng Diệu10
Xã Phú Xuân9
Xã Tân Bình5
Xã Tiền Phong22
Xã Trần Lãm30
Xã Vũ Chính16
Xã Vũ Đông8
Xã Vũ Lạc7
Xã Vũ Phúc8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx608
268.48267,713.965
Huyện Đông Hưng
068xx236
246.335191,8 1.284
Huyện Hưng Hà
067xx259
254.774200,41.271
Huyện Kiến Xương
062xx235
223.719199,21.123
Huyện Quỳnh Phụ066xx209
245.188209,61.170
Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262
267.012256,81.040
Huyện Tiền Hải
063xx170
213.616226945
Huyện Vũ Thư
069xx213
224.832195,21.152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post