Phường Quang Trung – Thái Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Bình , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quang Trung – Thái Bình

Bản đồ Phường Quang Trung – Thái Bình

Đường Trần Thánh Tông110-114411468
Đường Trần Thánh Tông116-120411466
Đường Trần Thánh Tông146-152411463
Đường Trần Thánh Tông15-31411453
Đường Trần Thánh Tông154-170411460
Đường Trần Thánh Tông172-182411458
Đường Trần Thánh Tông2-14411455
Đường Trần Thánh Tông, Ngõ 57-80411461
Phố Chu Văn An1-75, 2-100411506
Phố Hoàng Công Chất1-43411493
Phố Hoàng Công Chất20-44, 45-59411491
Phố Lý Bôn144-178411469
Phố Lý Bôn146-256411470
Phố Ngô Thì Nhậm11-37411476
Phố Ngố Văn Sở2-12411456
Phố Quang Trung1-189, 28-102411451
Tổ 1411467
Tổ 16411484
Tổ 17411483
Tổ 18411482
Tổ 19411480
Tổ 2411465
Tổ 20411481
Tổ 21411473
Tổ 22411472
Tổ 23411471
Tổ 26411478
Tổ 27411479
Tổ 28411477
Tổ 29411475
Tổ 3411464
Tổ 30411474
Tổ 31411485
Tổ 32411486
Tổ 33411487
Tổ 34411488
Tổ 35411489
Tổ 36411490
Tổ 37411492
Tổ 38411494
Tổ 39411499
Tổ 4411462
Tổ 40411500
Tổ 41411505
Tổ 42411502
Tổ 43411504
Tổ 44411503
Tổ 45411501
Tổ 46411498
Tổ 47411497
Tổ 48411496
Tổ 49411495
Tổ 5411459
Tổ 6411457
Tổ 7411454
Tổ 8411452

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Xuyên126
Phường Đề Thám64
Phường Kỳ Bá77
Phường Lê Hồng Phong64
Phường Phúc Khánh64
Phường Quang Trung56
Phường Trần Hưng Đạo24
Xã Đông Hoà7
Xã Đông Mỹ5
Xã Đông Thọ6
Xã Hoàng Diệu10
Xã Phú Xuân9
Xã Tân Bình5
Xã Tiền Phong22
Xã Trần Lãm30
Xã Vũ Chính16
Xã Vũ Đông8
Xã Vũ Lạc7
Xã Vũ Phúc8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx608
268.48267,713.965
Huyện Đông Hưng
068xx236
246.335191,81.284
Huyện Hưng Hà
067xx259
254.774200,41.271
Huyện Kiến Xương
062xx235
223.719199,21.123
Huyện Quỳnh Phụ066xx209
245.188209,61.170
Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262
267.012256,81.040
Huyện Tiền Hải
063xx170
213.616226945
Huyện Vũ Thư
069xx213
224.832195,21.152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post