Phường 4 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 4 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 4 – Đà Lạt

Đường 3 tháng 2112-120, 71-83 672126
Đường An Sơn 672085
Đường Bà Triệu 672043
Đường Đào Duy Từ1-119, 2-260 672055
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 191-15 672102
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 271-5 672103
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 291-18 672104
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 311-11 672105
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 431-5 672106
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 451-7 672108
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 591-45 672107
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 611-33 672110
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 621-12 672112
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 641-30 672111
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 681-18 672113
Đường Đào Duy Từ, Ngõ 711-3 672109
Đường Đòan Thị ĐiểmNgõ 10 672058
Đường Đòan Thị ĐiểmNgõ 16 672059
Đường Đoàn Thị Điểm2-24, 3-25 672042
Đường Đoàn Thị ĐiểmNgõ 20 672060
Đường Đoàn Thị ĐiểmNgõ 3 672057
Đường Đồng Tâm1-129, 2-100 672047
Đường Đồng TâmNgõ 1 672071
Đường Đồng TâmNgõ 2 672072
Đường Đồng TâmNgõ 3 672073
Đường Đồng TâmNgõ 65 672077
Đường Đồng Tâm, Ngõ 111-3, 2-4 672074
Đường Đồng Tâm, Ngõ 191-7, 2-6 672075
Đường Đồng Tâm, Ngõ 381-1, 2-2 672076
Đường Đường 3 Tháng 2Ngõ 79 672128
Đường Đường 3 Tháng 2, Ngõ 731-19 672127
Đường Hòang Văn Thụ1-17, 2-26 672046
Đường Hoàng Văn ThụNgõ Lô A1-a13 672114
Đường Hoàng Văn ThụNgõ Lô B14-b30 672116
Đường Hoàng Văn ThụNgõ Lô D1-d59 672117
Đường Huyển Trân Công Chúa1-178, 2-18 672045
Đường Hùynh Thúc Kháng1-23, 2-18 672051
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 11-9, 2-10 672086
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 21-5, 2-6 672087
Đường Hùynh Thúc Kháng, Ngõ 51-5, 2-4 672088
Đường Lê Hồng Phong1-37, 2-44 672052
Đường Lê Hồng PhongNgõ 3 672054
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 11-13 672053
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 101-10 672094
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 141-7 672095
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 151-15 672091
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 161-4 672097
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 251-50 672092
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 281-9 672096
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 301-8 672098
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 341-10 672099
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 361-4 672100
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 381-7 672101
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 51-7 672089
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 71-7 672090
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 81-4 672093
Đường Lê Quý ĐônNgõ 2 672062
Đường Mạc Đĩnh Chi1-41, 2-28 672044
Đường Mạc Đỉnh ChiNgõ Tập Thể Điện Lực 672070
Đường Mạc Đĩnh Chi, Ngõ 121-7, 2-6 672065
Đường Mạc Đĩnh Chi, Ngõ 131-13, 2-14 672064
Đường Mạc Đĩnh Chi, Ngõ 141-9, 2-10 672066
Đường Mạc Đĩnh Chi, Ngõ 201-9, 2-8 672067
Đường Mạc Đĩnh Chi, Ngõ 221-9, 2-10 672068
Đường Mạc Đĩnh Chi, Ngõ 241-21, 2-20 672069
Đường Mạc Đĩnh Chi, Ngõ 52-6 672063
Đường Ngô thỉ Nhậm 672130
Đường Ngô Thỉ Sỹ 672129
Đường Nguyễn Trung Trực 672084
Đường Nguyễn Viết Xuân1-3, 2-22 672050
Đường Pasteur 672131
Đường Thiện Mỹ1-39, 2-38 672048
Đường Thiện MỹNgõ 1 672078
Đường Thiện Mỹ, Ngõ 111-3, 2-2 672080
Đường Thiện Mỹ, Ngõ 151-1, 2-2 672081
Đường Thiện Mỹ, Ngõ 171-3, 2-4 672082
Đường Thiện Mỹ, Ngõ 31-7, 2-8 672079
Đường Thiện Mỹ, Ngõ 41-5, 2-6 672083
Đường Thiện Ý1-47, 2-56 672125
Đường Trần Lê1-27 672124
Đường Trần Phú25-29, 36-48 672121
Đường Trần Phú, Hẻm 381-28, 2-28 672122
Đường Triệu Việt Vương1-49, 2-42 672049

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post