Thị trấn Trảng Bàng – Trảng Bàng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trảng Bàng , thuộc Tỉnh Tây Ninh , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Thị trấn Trảng Bàng – Trảng Bàng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Thị trấn Trảng Bàng – Trảng Bàng |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trảng Bàng |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trảng Bàng 20
Xã An Hoà 7
Xã An Tịnh 9
Xã Bình Thạnh 7
Xã Đôn Thuận 5
Xã Gia Bình 5
Xã Gia Lộc 5
Xã Hưng Thuận 6
Xã Lộc Hưng 10
Xã Phước Chỉ 12
Xã Phước Lưu 13
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tây Ninh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tây Ninh
801xx 427
153.537 140,0081 1.097
Huyện Bến Cầu
808xx 40
62.934 233,3 270
Huyện Châu Thành
805xx 74
130.101 571,3 228
Huyện Dương Minh Châu
802xx 57
104.300 452,8 230
Huyện Gò Dầu
807xx 52
137.019 250,5 547
Huyện Hòa Thành
806xx 33
139.011 81,8 1.699
Huyện Tân Biên
804xx 52
93.813 853 110
Huyện Tân Châu
803xx 74
121.393 1.110,4 109
Huyện Trảng Bàng
809xx 99
152.339 337,8 451
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
(cập nhật 2020)
50 → 59
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ