Phường Thường Thạnh – Cái Răng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cái Răng , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thường Thạnh – Cái Răng

Bản đồ Phường Thường Thạnh – Cái Răng

Đường Lộ Cái Chanh1-150 903724
Đường Trần Hưng Đạonối dài 903734
Khu vực Phú MỹTổ 1 903935
Khu vực Phú MỹTổ 2 903936
Khu vực Phú MỹTổ 3 903937
Khu vực Phú MỹTổ 4 903938
Khu vực Phú MỹTổ 5 903939
Khu vực Phú MỹTổ 6 903940
Khu vực Phú Quới 903953
Khu vực Phú QuớiTổ 1 903905
Khu vực Phú QuớiTổ 2 903906
Khu vực Phú QuớiTổ 3 903907
Khu vực Phú QuớiTổ 4 903908
Khu vực Phú QuớiTổ 5 903909
Khu vực Phú QuớiTổ 6 903729
Khu vực Thạnh HòaTổ 1 903941
Khu vực Thạnh HòaTổ 2 903942
Khu vực Thạnh HòaTổ 3 903943
Khu vực Thạnh HòaTổ 4 903944
Khu vực Thạnh HòaTổ 5 903945
Khu vực Thạnh HuềTổ 1 903727
Khu vực Thạnh HuềTổ 2 903730
Khu vực Thạnh HuềTổ 3 903731
Khu vực Thạnh HuềTổ 4 903732
Khu vực Thạnh HuềTổ 5 903733
Khu vực Thạnh HưngTổ 1 903736
Khu vực Thạnh HưngTổ 2 903737
Khu vực Thạnh HưngTổ 3 903738
Khu vực Thạnh HưngTổ 4 903739
Khu vực Thạnh HưngTổ 5 903900
Khu vực Thạnh LợiTổ 1 903947
Khu vực Thạnh LợiTổ 2 903948
Khu vực Thạnh LợiTổ 3 903949
Khu vực Thạnh LợiTổ 4 903950
Khu vực Thạnh LợiTổ 5 903951
Khu vực Thạnh MỹTổ 1 903910
Khu vực Thạnh MỹTổ 2 903911
Khu vực Thạnh MỹTổ 3 903912
Khu vực Thạnh MỹTổ 4 903913
Khu vực Thạnh MỹTổ 5 903914
Khu vực Thạnh MỹTổ 6 903728
Khu vực Thạnh PhúTổ 1 903903
Khu vực Thạnh PhúTổ 2 903904
Khu vực Thạnh PhúTổ 3 903920
Khu vực Thạnh PhúTổ 4 903921
Khu vực Thạnh PhúTổ 5 903922
Khu vực Thạnh PhúTổ 6 903923
Khu vực Thạnh ThắngTổ 1 903726
Khu vực Thạnh ThắngTổ 2 903915
Khu vực Thạnh ThắngTổ 3 903916
Khu vực Thạnh ThắngTổ 4 903917
Khu vực Thạnh ThắngTổ 6 903919
Khu vực Yên HạTổ 1 903725
Khu vực Yên HạTổ 2 903924
Khu vực Yên HạTổ 3 903925
Khu vực Yên HạTổ 4 903926
Khu vực Yên HạTổ 5 903927
Khu vực Yên HạTổ 6 903928
Khu vực Yên ThạnhTổ 1 903930
Khu vực Yên ThạnhTổ 2 903931
Khu vực Yên ThạnhTổ 3 903932
Khu vực Yên ThạnhTổ 4 903933
Khu vực Yên ThạnhTổ 5 903934
Khu vực Yên ThạnhTổ 6 903735

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cái Răng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ba Láng6
Phường Hưng Phú108
Phường Hưng Thạnh67
Phường Lê Bình34
Phường Phú Thứ79
Phường Tân Phú9
Phường Thường Thạnh64

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post