Huyện Anh Sơn

Huyện Anh Sơn Bao gồm thị trấn Anh Sơn và 19 xã: Tam Sơn, Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn, Thọ Sơn, Hùng Sơn, Tường Sơn, Đức Sơn, Hội Sơn, Thạch Sơn, Phúc Sơn, Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Tào Sơn, Vĩnh Sơn, Lĩnh Sơn, Lạng Sơn
Huyện Anh Sơn được thành lập tháng 04/1963 tách huyện Anh Sơn theo quyết định số 32/QĐ-TTg ngày 19/04/1963. Anh Sơn là huyện Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Anh Sơn

Bản đồ Huyện Anh Sơn

Huyện có hệ thống giao thông khá thuận lợi cho việc vận chuyển, giao lưu hàng hoá. Đây là điều kiện thuận lợi để phát triển mạnh thương mại, dịch vụ và du lịch.
Đây là huyện có nền kinh tế nông nghiệp phát triển. Nhiều năm Anh Sơn được mệnh danh là “Vua Ngô” của Nghệ An, đứng đầu năng xuất toàn tỉnh. Ngoài ra huyện còn phát triển các vùng nguyên liệu tập trung như: chè, mía, cây nguyên liệu giấy…
Với tiềm năng về khoáng sản nhất là đá vôi, có trữ lượng trên 1 triệu m3, có nhiều bãi cát sỏi dọc các triền sông là điều kiện thuận lợi để phát triển tiểu thủ công nghiệp.
Đến với Anh Sơn du khách có thể tham quan những hang động, phong cảnh thiên nhiên đẹp hay các làng nghề.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Anh Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Anh Sơn10
Xã Bình Sơn16
Xã Cẩm Sơn10
Xã Cao Sơn10
Xã Đỉnh Sơn14
Xã Đức Sơn18
Xã Hoa Sơn12
Xã Hội Sơn10
Xã Hùng Sơn9
Xã Khai Sơn9
Xã Lạng Sơn9
Xã Lĩnh Sơn14
Xã Long Sơn15
Xã Phúc Sơn21
Xã Tam Sơn9
Xã Tào Sơn12
Xã Thạch Sơn7
Xã Thành Sơn6
Xã Thọ Sơn12
Xã Tường Sơn13
Xã Vĩnh Sơn10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

New Post