Danh mục
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Hà Giang nằm ở cực Bắc của Việt Nam, tỉnh này có nhiều ngọn núi đá cao và sông suối. Địa hình của tỉnh Hà Giang khá phức tạp, có thể chia làm 3 vùng. Vùng cao núi đá phía bắc nằm sát chí tuyến bắc, có độ dốc khá lớn, thung lũng và sông suối bị chia cắt nhiều. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm nhưng do địa hình cao nên khí hậu Hà Giang mang nhiều sắc thái ôn đới. Vùng cao núi đất phía tây thuộc khối núi thượng nguồn sông Chảy, sườn núi dốc, đèo cao, thung lũng và lòng suối hẹp.Vùng thấp trong tỉnh gồm vùng đồi núi, thung lũng sông Lô và Thành phố Hà Giang.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Hà Giang |
||
Bản đồ Tỉnh Hà Giang |
||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 7.914,9 km² | |
Dân số : | 771.200 | |
Mật độ : | 97 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
20xxx | |
Mã bưu chính : | 31xxxx | |
Mã điện thoại : | 219 | |
Biển số xe : | 23 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Giang
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành Phố Hà Giang | 201xx | 59 | 71.689 | 135,3193 | 530 |
Huyện Bắc Mê | 209xx | 120 | 47.339 | 840,8 | 56 |
Huyện Bắc Quang | 208xx | 209 | 45.286 | 1.101 | 41 |
Huyện Đồng Văn | 205xx | 218 | 64.757 | 461,1 | 140 |
Huyện Hoàng Su Phì | 206xx | 188 | 59.427 | 634,4 | 94 |
Huyện Mèo Vạc | 204xx | 221 | 70.162 | 576,7 | 122 |
Huyện Quản Bạ | 2035x - 2039x | 105 | 44.506 | 532,1 | 83 |
Huyện Quang Bình | 2075x - 2079x | 133 | 56.824 | 774,63 | 73 |
Huyện Vị Xuyên | 202xx | 215 | 95.725 | 1.487,5 | 64 |
Huyện Xín Mần | 2070x - 2074x | 171 | 58.195 | 582,7 | 100 |
Huyện Yên Minh | 2030x - 2034x | 265 | 77.625 | 786,2 | 99 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Hà Giang
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Hà Giang
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Hà Giang
Liên kết : Địa điểm du lịchTỉnh Hà Giang
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc