Danh mục
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Ninh Bình là một tỉnh nằm ở cửa ngõ cực nam miền Bắc Việt Nam, thuộc khu vực đồng bằng sông Hồng dù chỉ có 2 huyện duyên hải là Yên Khánh và Kim Sơn có địa hình bằng phẳng. Quy hoạch xây dựng phát triển kinh tế xếp Ninh Bình vào vùng duyên hải Bắc Bộ. Vùng đất Ninh Bình xưa là kinh đô của Việt Nam giai đoạn 968 – 1010 với 3 triều đại Đinh, Tiền Lê, Hậu Lý và cũng là địa bàn quan trọng về quân sự qua các thời kỳ lịch sử. Với vị trí đặc biệt về giao thông, địa hình, lịch sử văn hóa đồng thời sở hữu 2 khu vực là di sản thế giới và khu dự trữ sinh quyển thế giới, Ninh Bình hiện là một trung tâm du lịch có tiềm năng phong phú và đa dạng. Năm 2015, Ninh Bình là tỉnh đầu tiên của đồng bằng sông Hồng có 2 thành phố trực thuộc tỉnh (Ninh Bình, Tam Điệp).
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Ninh Bình |
||
Bản đồ Tỉnh Ninh Bình |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Hồng | |
Diện tích : | 1.378,1 km² | |
Dân số : | 927.000 | |
Mật độ : | 673 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
08xxx | |
Mã bưu chính : | 43xxxx | |
Mã điện thoại : | 229 | |
Biển số xe : | 35 | |
Số lượng mã bưu chính | 1701 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Ninh Bình | 081xx | 481 | 110.541 | 48,4 | 2.284 |
thành phố Tam Điệp | 085xx | 128 | 55.021 | 104,6 | 526 |
Huyện Gia Viễn | 083xx | 151 | 115.708 | 178,5 | 648 |
Huyện Hoa Lư | 082xx | 95 | 66.187 | 103,3 | 641 |
Huyện Kim Sơn | 087xx | 244 | 164.735 | 164,7 | 1.000 |
Huyện Nho Quan | 084xx | 289 | 143.083 | 458,3 | 312 |
Huyện Yên Khánh | 088xx | 191 | 133.420 | 142,3 | 938 |
Huyện Yên Mô | 086xx | 122 | 110.302 | 144,743 | 762 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Ninh Bình
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Ninh Bình
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Ninh Bình
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Ninh Bình
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 32,33,(40) | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng