Danh mục
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Thái Nguyên là một tỉnh ở đông bắc Việt Nam, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội và là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội. Thái Nguyên là một trung tâm kinh tế – xã hội lớn của khu vực đông bắc hay cả Vùng trung du và miền núi phía bắc. Tỉnh Thái Nguyên được tái lập ngày 1/1/1997 với việc tách tỉnh Bắc Thái thành hai tỉnh Bắc Kạn và Thái Nguyên. Thái Nguyên hiện đang được nghiên cứu để trở thành vùng kinh tế trọng điểm Bắc thủ đô Hà Nội. Thái Nguyên được coi là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực lớn thứ 3 sau Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Thái Nguyên | ||
Bản đồ Tỉnh Thái Nguyên | ||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 3536,4 km² | |
Dân số : | 1.156.000 | |
Mật độ : | 32 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): | 24xxx | |
Mã bưu chính : | 25xxxx | |
Mã điện thoại : | 208 | |
Biển số xe : | 20 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thái Nguyên | 241xx | 715 | 306.842 | 170,7 | 1.798 |
Thành phố Sông Công | 248xx | 123 | 109.409 | 109,4 | 1.000 |
Huyện Đại Từ | 246xx | 481 | 160.598 | 568,55 | 274 |
Huyện Định Hóa | 245xx | 438 | 87.089 | 520,8 | 167 |
Huyện Đồng Hỷ | 242xx | 276 | 114.893 | 457,5 | 251 |
Thị xã Phổ Yên | 247xx | 325 | 158.619 | 258,86 | 558 |
Huyện Phú Bình | 249xx | 328 | 134.150 | 245,7 | 546 |
Huyện Phú Lương | 244xx | 274 | 106.681 | 368,9465 | 289 |
Huyện Võ Nhai | 243xx | 177 | 64.241 | 843,5 | 76 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Thái Nguyên
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Thái Nguyên
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Thái Nguyên
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Thái Nguyên
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc