Danh mục
Huyện Ba Chẽ
Huyện Ba Chẽ Thắng cảnh nổi tiếng của huyện là thác Chúc, nằm cách thị trấn Ba Chẽ khoảng 6km. Ba Chẽ còn có lịch sử văn hoá lâu đời. Ở xã Nam Sơn có vết tích cư trú của người Việt cổ thuộc nền văn hoá Hạ Long. Ðồng bào các dân tộc ở Ba Chẽ không theo tôn giáo nào, tín ngưỡng đặc trưng là tục thờ cúng tổ tiên. Các làng bản lớn đều có đình thờ Thành Hoàng. Toàn huyện có 30 ngôi miếu. Nổi Tiếng hơn cả là Miếu ông Miếu Bà ở cửa sông Ba Chẽ thờ Trần Hưng Ðạo và Hoàng Cần. Mỗi dân tộc đều có lễ hội và phong tục riêng cùng với những truyện cổ và các đIệu hát múa tạo nên những sinh hoạt văn hoá dân gian nhiều màu sắc.
Sưu Tầm
Thông tin Huyện Ba Chẽ |
||
Bản đồ Huyện Ba Chẽ |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Quảng Ninh | |
Diện tích : | 608 km² | |
Dân số : | 20.619 | |
Mật độ : | 34 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 118 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ba Chẽ |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ba Chẽ 48
Xã Đạp Thanh 13
Xã Đồn Đạc 14
Xã Lương Mông 8
Xã Minh Cầm 5
Xã Nam Sơn 11
Xã Thanh Lâm 9
Xã Thanh Sơn 10
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ninh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long 011xx 1740 221.580 271,9503 815
Thành phố Cẩm Phả
012xx 1569 195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx 188
80.000 516,60 155
Thành phố Uông Bí
023xx 527
151.072 256,3077 589
Huyện Ba Chẽ
020xx 118
18.877 608,6 31
Huyện Bình Liêu
017xx 104
27.629 475 58
Huyện Cô Tô
014xx 28
4.985 47,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx 79
33.219 412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx 340
156.627 397,2 394
Huyện Hải Hà
016xx 133
52.729 526,1 100
Huyện Hoành Bồ
021xx 182
46.288 844,6 55
Huyện Tiên Yên
019xx 128
44.352 437,6 101
Huyện Vân Đồn
013xx 110
40.204 553,2 72.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)
022xx 206
132.600 331,9 400
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc