Danh mục
Huyện Đại Lộc
Huyện Đại Lộc là huyện nằm ở phía Bắc của tỉnh Quảng Nam. Bắc giáp thành phố Đà Nẵng. Tây Bắc giáp huyện Đông Giang. Tây Nam giáp huyện Nam Giang. Nam giáp huyện Duy Xuyên. Đông gíap huyện Điện Bàn.
Bao gồm thị trấn Ái Nghĩa và 16 xã là: Đại Hồng, Đại Chánh, Đại Sơn, Đại Thạnh, Đại Tân, Đại Thắng, Đại Minh, Đại Phong, Đại Cương, Đại Hoà, Đại Hưng, Đại Lãnh, Đại Đồng, Đại Quang, Đại Nghĩa, Đại Hiệp.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đại Lộc | ||
Bản đồ Huyện Đại Lộc | Trước xu hướng phát triển du lịch, huyện Đại Lộc đã triển khai đề án Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch giai đoạn 2006-2010; thành lập Ban Quản lý thắng cảnh thiên nhiên, các di tích văn hóa, lịch sử… tập trung đầu tư vào du lịch sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và tăng cường công tác quảng bá du lịch nhằm gọi vốn đầu tư để sớm hình thành các cụm du lịch Suối Mơ, Khe Lim, Khe Tân, An Điềm – Sông Cùng, đền tưởng niệm Trường An. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đại Lộc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ái Nghĩa | 14 | |||
Xã Đại An | 10 | |||
Xã Đại Chánh | 5 | |||
Xã Đại Cường | 9 | |||
Xã Đại Đồng | 8 | |||
Xã Đại Hiệp | 7 | |||
Xã Đại Hoà | 12 | |||
Xã Đại Hồng | 10 | |||
Xã Đại Hưng | 10 | |||
Xã Đại Lãnh | 10 | |||
Xã Đại Minh | 8 | |||
Xã Đại Nghĩa | 13 | |||
Xã Đại Phong | 5 | |||
Xã Đại Quang | 10 | |||
Xã Đại Sơn | 8 | |||
Xã Đại Tân | 6 | |||
Xã Đại Thắng | 9 | |||
Xã Đại Thạnh | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |