Danh mục
Huyện Đắk Glei
Huyện Đắk Glei là huyện nằm ở phía Bắc tỉnh Kontum. Bắc và Đông giáp tỉnh Quảng Nam. Tây giáp Lào. Nam giáp các huyện Ngọc Hồi và Đắktô.
Bao gồm thị trấn Đắkglei và 11 xã là Ngọc Linh, Mường Hoong, Xã Đăk Choong, Xã Xốp, Đăk Blô, Đăk Man, Đăk Pét, Đăk Kroong, Đăk Môn, Đăk Long, Đăk Nhoong.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đắk Glei |
||
Bản đồ Huyện Đắk Glei |
ĐăkGlei có tiềm năng lớn về du lịch, đó là khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, thu hút du khách đến tham quan du lịch, nghiên cứu khoa học. Tham quan di tích lịch sử, du lịch sinh thái: Ngục ĐăkGlei, đường Hồ Chí Minh, thác Con Rồng (xã Đăk Choong), thác Đăk Chè (xã Đăk Blô), di tích làng kháng chiến Xốp Dùi … nghiên cứu văn hoá truyền thống của dân tộc Dẻ Triêng và lễ hội cồng chiêng, đâm trâu, bỏ mã… và các làng nghề truyền thống. Tuy nhiên, hiện nay tỉnh cũng như huyện đang xác định, khai thác các sản phẩm du lịch có tính thu hút cao, du lịch sinh thái, du lịch văn hoá phi vật thể, di tích lịch sử, vì đây là một trong những lợi thế của huyện. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đắk Glei |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đắk Glei | 9 | |||
Xã Đắk B Lô | 4 | |||
Xã Đắk Choong | 9 | |||
Xã Đắk K Roong | 6 | |||
Xã Đắk Long | 7 | |||
Xã Đắk Man | 3 | |||
Xã Đắk Môn | 12 | |||
Xã Đắk Nhoong | 6 | |||
Xã Đắk Pék | 13 | |||
Xã Mường Hoong | 16 | |||
Xã Ngọc Linh | 17 | |||
Xã Xốp | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kon Tum |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Kon Tum | 601xx | 377 | 155.214 | 432,1249 | 359 |
Huyện Đắk Glei | 604xx | 109 | 38.863 | 1.495,3 | 26 |
Huyện Đắk Hà | 6060x - 6064x | 92 | 65.206 | 845,7 | 77 |
Huyện Đắk Tô | 6065x - 6069x | 67 | 37.440 | 506,4 | 74 |
Huyện Kon PLông | 6025x - 6029x | 89 | 20.890 | 1.381,2 | 15 |
Huyện Kon Rẫy | 6020x - 6024x | 55 | 22.622 | 911,3 | 25 |
Huyện Ngọc Hồi | 605xx | 77 | 41.828 | 844,5 | 50 |
Huyện Sa Thầy | 607xx | 66 | 42.703 | 1.435 | 30 |
Huyện Tu Mơ Rông | 603xx | 92 | 22.498 | 861,7 | 26 |
Huyện Ia H'Drai | 608xx | 10.210 | 980,13 | 10 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |