Huyện Đăk Glong

Huyện Đăk Glong  Sau năm 1975, huyện Đắk Nông có thị trấn Gia Nghĩa và 15 xã: Đắk Búk So, Đắk Ha, Đắk Nia, Đắk Plao, Đắk Rmăng, Đạo Nghĩa, Kiến Đức, Nhân Cơ, Quảng Khê, Quảng Sơn, Quảng Tân, Quảng Tín, Quảng Thành, Quảng Trực, Trường Xuân.
Huyện Đắk Glong có 7 đơn vị hành chính cấp xã gồm các xã: Quảng Khê (huyện lị), Quảng Sơn, Quảng Hòa, Đắk Ha, Đắk Som, Đắk R’Măng, Đắk Plao.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Đăk Glong

Bản đồ Huyện Đăk Glong

Địa hình Đắk Glong có nhiều núi và cao nguyên ở phía bắc và Đông. Núi Tà Đùng ở phía đông của huyện cao đến 1.972 m đây là núi cao đứng vị trí thứ 03 của tây nguyên. phía đông nam của huyện thuộc xã Đắk Som là khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng nơi đây có hệ động thực vật hết sức phong phú, đa dạng,khu bảo tồn được bao bọc bởi hồ thuỷ Điện Đồng Nai 3 có diện tích 5000ha,trong lòng hồ có hơn 30 hòn đảo và bán đảo lớn nhỏ khác nhau,tạo nên cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp có tiềm năng rất lớn cho ngành công nghiệp không khói.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đăk Glong

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Đắk Ha6
Xã Đắk PLao5
Xã Đắk R'Măng18
Xã Đắk Som8
Xã Quảng Hoà7
Xã Quảng Khê9
Xã Quảng Sơn8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Đắk Nông

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Gia Nghĩa
651xx64
41.788 286,6146
Huyện Cư Jút
654xx127
88.264718,9123
Huyện Đăk Glong
652xx61
29.248 1.448,820
Huyện ĐắK Mil
655xx135
87.831682,7129
Huyện Đắk R'Lấp
658xx101
74.087634,2117
Huyện Đắk Song
656xx96
56.829807,870
Huyện Krông Nô
653xx103
62.888804,878
Huyện Tuy Đức
657xx47
38.6561.123,334

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

New Post