Danh mục
Huyện Đăk Pơ
Huyện Đăk Pơ là một huyện của tỉnh Gia Lai, Việt Nam. Huyện Đak Pơ được thành lập ngày 9 tháng 12 năm 2003, khi huyện An Khê được chia thành thị xã An Khê và huyện Đak Pơ.
Huyện Đak Pơ phía đông giáp thị xã An Khê và tỉnh Bình Định, phía tây giáp huyện Mang Yang, phía nam giáp huyện Kông Chro, phía bắc giáp huyện K’Bang. Huyện có 8 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm thị trấn Đak Pơ (thành lập ngày 23-12-2013 trên cơ sở giải thể xã Đak Pơ) và 7 xã: An Thành, Cư An, Hà Tam, Phú An, Tân An, Ya Hội, Yang Bắc.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đăk Pơ |
||
Bản đồ Huyện Đăk Pơ |
Đak Pơ cũng là quê hương của anh hùng Núp nổi tiếng. Nơi đây từng diễn ra một chiến thắng lớn trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp của bộ đội Việt Minh. Trung đoàn 96 tiêu diệt Binh đoàn 100 trong trận Đăk Pơ ngày 24 tháng 6 năm 1954 giải phóng toàn bộ huyện An Khê và vùng phía Đông thị xã Pleiku; phối hợp với quân Pathet Lào giải phóng nhiều vùng ở Xiêng Khoảng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đăk Pơ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã An Thành | 5 | |||
Xã Cư An | 10 | |||
Xã Đak Pơ | 10 | |||
Xã Hà Tam | 6 | |||
Xã Phú An | 7 | |||
Xã Tân An | 13 | |||
Xã Ya Hội | 11 | |||
Xã Yang Bắc | 18 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Pleiku | 611xx | 373 | 504.984 | 260,77 | 1.937 |
Thị xã An Khê | 625xx | 96 | 63.375 | 199,1 | 318 |
Thị xã Ayun Pa | 620xx | 130 | 34.890 | 287 | 122 |
Huyện Chư Păh | 613xx | 131 | 69.957 | 980,4 | 71 |
Huyện Chư Prông | 616xx | 193 | 97.685 | 1.695,5 | 58 |
Huyện Chư Pưh | 618xx | 82 | 54.890 | 717 | 77 |
Huyện Chư Sê | 619xx | 208 | 94.389 | 643 | 147 |
Huyện Đăk Đoa | 612xx | 183 | 103.923 | 988,7 | 105 |
Huyện Đăk Pơ | 624xx | 80 | 41.173 | 503,7 | 82 |
Huyện Đức Cơ | 615xx | 157 | 62.031 | 723,1 | 86 |
Huyện Ia Grai | 614xx | 150 | 88.613 | 1.121,1 | 79 |
Huyện Ia Pa | 622xx | 76 | 49.030 | 868,5 | 56 |
Huyện K'Bang | 626xx | 198 | 61.682 | 1.841,2 | 34 |
Huyện Kông Chro | 623xx | 113 | 42.635 | 1.441,9 | 30 |
Huyện Krông Pa | 621xx | 132 | 72.397 | 1.628,1 | 44 |
Huyện Mang Yang | 627xx | 112 | 53.160 | 1.126,1 | 47 |
Huyện Phú Thiện | 617xx | 122 | 70.881 | 501,9 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |