Huyện Hòa Thành

Huyện Hoà Thành là huyện của tỉnh Tây Ninh. Nằm ở vị trí trung tâm giáp với 6 huyện thị trong tỉnh. Đông Bắc giáp huyện Dương Minh Châu, Tây giáp TX Tây Ninh và Châu Thành. Nam và Đông Nam giáp huyện Bến Cầu và Gò Dầu. Xưa là huyện Phú Khương.
Huyện gồm thị trấn Hoà Thành và 7 xã khác: Hiệp Tân, Long Thành Bắc, Trường Hoà, Trường Đông, Long Thành Trung, Trường Tây, Long Thành Nam. Dân cư trong huyện gồm các dân tộc: Kinh, Chăm, Khmer và người Hoa.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Hòa Thành

Bản đồ Huyện Hòa Thành

Hoà Thành là vùng tôn giáo, tuyệt đại đa số nhân dân trong huyện theo đạo Cao Đài.
Di tích
Lăng mộ Trần Văn Thiện.
Từ Lâm tự
Toà Thánh Tây Ninh
Đình Long Thành
Đền thờ Báo Quốc Từ
Đình Trường Đông
Chùa Trí Giác Cung
Chùa Trí Huệ Cung
Đình Trường Tây

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hòa Thành

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hiệp Ninh43
Phường 1121
Phường 247
Phường 3127
Phường 448
Xã Bình Minh12
Xã Ninh Sơn4
Xã Ninh Thạnh17
Xã Tân Bình4
Xã Thạnh Tân4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tây Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tây Ninh
801xx427
153.537 140,00811.097
Huyện Bến Cầu
808xx40
62.934233,3270
Huyện Châu Thành
805xx74
130.101571,3228
Huyện Dương Minh Châu
802xx57
104.300452,8230
Huyện Gò Dầu
807xx52
137.019250,5547
Huyện Hòa Thành
806xx33
139.01181,81.699
Huyện Tân Biên
804xx52
93.813853110
Huyện Tân Châu
803xx74
121.3931.110,4109
Huyện Trảng Bàng
809xx99
152.339337,8451

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post