Danh mục
Huyện Thạch Hà
Huyện Thạch Hà là huyện nằm ở khu vực trung tâm của tỉnh Hà Tĩnh. Phía Bắc giáp huyện Can Lộc. Phía Nam giáp huyện Cẩm Xuyên. Phía Đông Bắc giáp huyện Lộc Hà. Phía Đông giáp biển. Phía Tây giáp huyện Hương Khê.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Thạch Hà |
||
Bản đồ Huyện Thạch Hà |
Huyện Thạch Hà có nhiều di tích danh thắng như đền Chiêu Trưng, núi Quỳnh Viên, nhà thờ Mai Kính, biển Thạch Hải, khu du lịch Miếu Ao, nhà thờ Lý Tự Trọng, đền thờ cha con Đông các Đại học sĩ Trương Quốc Dung và Chủ sự Trương quốc Quán, nhà thờ Nguyễn Hiền. Cũng như các huyện khác của tỉnh Hà Tĩnh, Thạch Hà cũng có nhiều đình chùa miếu mạo nhưng đã bị tàn phá trong thời gian chiến tranh. Trong số các đình chùa còn lại đến ngày nay, chùa Tịnh Lâm trên núi Trò (xã Thạch Lâm) là một chốn hành hương thu hút nhiều du khách thập phương trong và ngoài vùng đến vãn cảnh, lễ bái.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thạch Hà |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thạch Hà 18
Xã Bắc Sơn 8
Xã Nam Hương 11
Xã Ngọc Sơn 7
Xã Phù Việt 5
Xã Thạch Bàn 8
Xã Thạch Đài 19
Xã Thạch Điền 14
Xã Thạch Đỉnh 12
Xã Thạch Hải 5
Xã Thạch Hội 9
Xã Thạch Hương 12
Xã Thạch Kênh 13
Xã Thạch Khê 11
Xã Thạch Lạc 16
Xã Thạch Lâm 9
Xã Thạch Liên 9
Xã Thạch Long 9
Xã Thạch Lưu 10
Xã Thạch Ngọc 9
Xã Thạch Sơn 11
Xã Thạch Tân 11
Xã Thạch Thắng 10
Xã Thạch Thanh 9
Xã Thạch Tiến 15
Xã Thạch Trị 11
Xã Thạch Văn 8
Xã Thạch Vĩnh 14
Xã Thạch Xuân 14
Xã Tượng Sơn 10
Xã Việt Xuyên 8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hà Tĩnh
451xx 476 88.957 56,3 1.580
Thị xã Hồng Lĩnh
456xx 241 35.436 58,6 605
Huyện Cẩm Xuyên
461xx 334 141.216 635,6 222
Huyện Can Lộc
453xx 256 127.515 300,9 424
Huyện Đức Thọ
457xx 245 104.536 202,9 513
Huyện Hương Khê
460xx 297 100.212 1.278,1 78
Huyện Hương Sơn
458xx 406 117.167 1.101,3 106
Thị xã Kỳ Anh 462xx 82.955 280,25 296
Huyện Kỳ Anh
463xx 278 167.300 1.058,5 158
Huyện Lộc Hà
454xx 121 78.802 118,3 666
Huyện Nghi Xuân
455xx 203 97.830 220 445
Huyện Thạch Hà
452xx 335 132.377 356,4 371
Huyện Vũ Quang
459xx 104 30.989 646,2 48
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ