Danh mục

Huyện Ý Yên

Huyện Ý Yên là huyện nằm ở phía Tây của tỉnh Nam Định. Bắc giáp tỉnh Hà Nam. Nam giáp huyện Nghĩa Hưng, ranh giới là con sông Đào. Tây giáp tỉnh Ninh Bình, ranh giới là con sông Đáy. Đông giáp huyện Vụ Bản.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Ý Yên

<

Bản đồ Huyện Ý Yên

 

Ý Yên là huyện nằm giữa hai trung tâm kinh tế, chính trị của 2 tỉnh Nam Định và Ninh Bình. Quốc lộ 10 và các tỉnh lộ 485, 486 đi qua địa bàn tỉnh. Ý Yên có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế. Huyện có các làng nghề nổi tiếng không những trong nước mà cả nước ngoài biết đến như nghề đúc đồng, nghề đồ gỗ, nghề mây tre đan xuất khẩu.

Về con người Ý Yên qua nhiều thời kì lịch sử, Ý Yên là đất học, đất văn. Nhân dân Ý Yên cần cù và nhiều sáng tạo trong quá trình lao động sản xuất, xây dựng quê hương. Từ đời Lê về trước, huyện có 4 người đỗ đại khoa.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ý Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lâm7
Xã Yên Bằng14
Xã Yên Bình10
Xã Yên Chính22
Xã Yên Cường17
Xã Yên Đồng8
Xã Yên Dương5
Xã Yên Hồng7
Xã Yên Hưng5
Xã Yên Khang12
Xã Yên Khánh12
Xã Yên Lộc11
Xã Yên Lợi16
Xã Yên Lương13
Xã Yên Minh9
Xã Yên Mỹ9
Xã Yên Nghĩa10
Xã Yên Nhân8
Xã Yên Ninh5
Xã Yên Phong11
Xã Yên Phú15
Xã Yên Phúc13
Xã Yên Phương8
Xã Yên Quang8
Xã Yên Tân10
Xã Yên Thắng8
Xã Yên Thành11
Xã Yên Thọ5
Xã Yên Tiến11
Xã Yên Trị8
Xã Yên Trung9
Xã Yên Xá3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864 230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540 250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622 143,5 1.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669 147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739 112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

New Post