Phường 17 – Gò Vấp  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Gò Vấp  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 17 – Gò Vấp 

Bản đồ Phường 17 – Gò Vấp 

Đường Dương Quảng Hàm38-84 727315
Đường Lê Đức Thọ103-119, 34-92 727306
Đường Lê Đức Thọ1-89, 40-134 727311
Đường Lê Đức ThọKhu cư xá An Nhơn 727312
Đường Lê Hòang Phái1-163, 2-166 727309
Đường Nguyễn Oanh10-98, 35-163 727305
Đường Nguyễn Oanh152-250 727322
Đường Nguyễn OanhKhu cư xá Ba Son 727323
Đường Nguyễn OanhKhu cư xá Lam Sơn 727338
Đường Nguyễn Văn Dung15-95, 60-96 727307
Đường Nguyễn Văn Lượng1-269, 2-94 727308
Đường Phan Văn Trị24-704 727317
Đường Số 111-105, 2-6 727321
Đường Số 210-40, 9-155 727316
Đường Số 42-56 727314
Đường Số 61-43, 2-62 727313
Đường Số 72-86 727310
Đường Số 88-44, 9-43 727320
Đường Số 91-89 727319
Đường Trương Minh Giảng2-28 727318

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Gò Vấp

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 138175390.5929727
Phường Số 107
Phường Số 117353461,219828977
Phường Số 1216474091,430733137
Phường Số 13714650,861703
Phường Số 1471283132,095213513
Phường Số 155166541.4311646
Phường Số 166276271,2821584
Phường Số 1720436231,169137313
Phường Số 37307491,4521206
Phường Số 45132720,3735870
Phường Số 51420651,571315
Phường Số 69224281,647513613
Phường Số 715172290,9717762
Phường Số 818250011,167621412
Phường Số 946228720,838427281

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post