Phường 18 – Quận 4  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 4  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 18 – Quận 4 

Bản đồ Phường 18 – Quận 4 

Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 3901-25, 2-24 755548
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 4161-65, 2-70 755549
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 4301-9, 2-8 755550
Đường Nguyễn Tất Thành364-448 755532
Đường Nguyễn Tất Thành448-460 755535
Đường Nguyễn Tất Thành462-466 755540
Đường Nguyễn Tất Thành470-490 755545
Đường Nguyễn Tất Thành492-504 755518
Đường Nguyễn Tất ThànhNgõ 448a 755547
Đường Nguyễn Tất ThànhNgõ 448b 755536
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngách 436Ngõ 448b 755539
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 3961-245, 2-186 755528
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 396, Ngách 1351-12 755529
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 396, Ngách 1371-31, 2-22 755530
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 396, Ngách 1391-21, 2-22 755531
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 448b1-9 755533
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 4581, -28 755538
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 4601, -20 755537
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 4661-19, 2-20 755541
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 4722-8 755542
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 4961-7, 2-6 755519
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 4981-7, 2-8 755520
Đường Nguyễn Thần Hiến1-133, 2-156 755501
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 1051-37, 2-38 755513
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 1151-7, 2-8 755512
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 1341-41, 2-42 755509
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 1441-9, 2-8 755510
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 1561-9, 2-8 755511
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 161-3, 2- 755504
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 371-15, 2-16 755517
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 461-15, 2-16 755505
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 511-13, 2-15 755516
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 561-9, 2-6 755506
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 581-11, 2-12 755507
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 601-37, 2-34 755508
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 731-3, 2-4 755515
Đường Nguyễn Thần Hiến, Ngõ 771-9, 2-8 755514
Đường Tôn Thất Thuyết2-29 755544
Đường Tôn Thất Thuyết31-58 755543
Đường Tôn Thất Thuyếtmé Sông 755546
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 191-11, 2-10 755523
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 231-5, 2-4 755524
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 31-17, 2-16 755522
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 421-3, 2- 755525
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 461-35, 2-36 755526
Đường Tôn Thât Thuyết, Ngõ 581-43, 2-46 755527
Đường Trương Đình Hợi1-8 755521
Khu chung cư Nguyễn Tất ThànhDãy nhà 448a 755534

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 4

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 118
Phường Số 105811790,1110718
Phường Số 12449.0720,4213
Phường Số 1352112400,4326140
Phường Số 142615850,179324
Phường Số 1537123830,2158967
Phường Số 1685177610,3255503
Phường Số 1848116150,7116359
Phường Số 222126950,1966816
Phường Số 323121820,340607
Phường Số 464175800,2862786
Phường Số 518102530,1664081
Phường Số 65111540,25770
Phường Số 836159460,1699663
Phường Số 952117910,1298258

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post