Phường 2 – Tây Ninh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tây Ninh , thuộc Tỉnh Tây Ninh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 2 – Tây Ninh

Bản đồ Phường 2 – Tây Ninh

Đường 30/4108-108, 87-139 841003
Đường 30/4129-139, 180-186 841021
Đường 30/418-176, 85-127 841020
Đường Cách Mạng Tháng 8 841016
Đường Cách Mạng Tháng 8122-194 841013
Đường Cách Mạng Tháng 8181-279, 196-298 841014
Đường Cách Mạng Tháng 8185-235, 214-304 841001
Đường Cách Mạng Tháng 8306-310 841015
Đường Hàm Nghi1-15, 2-44 841027
Đường Hàm Nghi17-31 841028
Đường Hàm Nghi2-2 841006
Đường Lê Lợi1-15, 2-54 841018
Đường Lê Lợi17-27 841019
Đường Lê Văn Tám01-47, 02-54 841046
Đường Ngô Gia Tự1-69, 2-68 841041
Đường Ngô Gia Tự41-41, 68-84 841012
Đường Ngô Gia Tự70-154, 71-133 841042
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-77, 2-92 841038
Đường Nguyễn Đình Chiểu29-29, 50-54 841010
Đường Nguyễn Thái Học2-50 841017
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-33, 2-48 841025, 841026
Đường Nguyễn Trãi1-51, 2-54 841030
Đường Nguyễn Trãi2-2, 3-3 841007
Đường Nguyễn Văn Cừ1-37, 2-44 841029
Đường Pasteur1-75, 2-36 841024
Đường Pasteur2-36, 53-75 841005
Đường Phạm Văn Chiêu001-051, 002-62 841048
Đường Phạm Văn Chiêu001-101, 002-124 841047
Đường Quang Trung1-77, 2-40 841031
Đường Quang Trung2-8 841033
Đường Quang Trung42-64, 79-139 841032
Đường Trần Hưng Đạo1-65, 2-56 841022
Đường Trần Hưng Đạo35-173, 56-142 841004
Đường Trần Hưng Đạo58-128, 67-159 841023
Đường Trần Phú10-50, 17-25 841009
Đường Trần Phú1-133, 2-106 841036
Đường Trần Quốc Toản1-1, 2-8 841002
Đường Trần Quốc Toản1-17 841034
Đường Trưng Nữ Vương10-10, 219-219 841011
Đường Trưng Nữ Vương1-15, 2-18 841040
Đường Trương Công Giản001-021, 002-022 841049
Đường Trương Định2-24 841039
Đường Trương Quyền1-111, 2-110 841037
Đường Võ Văn Truyện 841051
Đường Yết Kiêu 841008
Đường Yết Kiêu2-96 841035

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Ninh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hiệp Ninh43
Phường 1121
Phường 247
Phường 3127
Phường 448
Xã Bình Minh12
Xã Ninh Sơn4
Xã Ninh Thạnh17
Xã Tân Bình4
Xã Thạnh Tân4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tây Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tây Ninh
801xx427
153.537 140,00811.097
Huyện Bến Cầu
808xx40
62.934233,3270
Huyện Châu Thành
805xx74
130.101571,3228
Huyện Dương Minh Châu
802xx57
104.300452,8230
Huyện Gò Dầu
807xx52
137.019250,5547
Huyện Hòa Thành
806xx33
139.01181,81.699
Huyện Tân Biên
804xx52
93.813853110
Huyện Tân Châu
803xx74
121.3931.110,4109
Huyện Trảng Bàng
809xx99
152.339337,8451

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post