Phường 4 – Trà Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trà Vinh , thuộc Tỉnh Trà Vinh , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 4 – Trà Vinh

Bản đồ Phường 4 – Trà Vinh

Đường Bạch Đằng 941132
Đường Bạch Đằng142-2 941089
Đường Bạch Đằng, Ngõ 581-19, 2-22 941095
Đường Bạch Đằng, Ngõ 741-17, 2-18 941094
Đường Bạch Đằng, Ngõ 841-45, 2-56 941092
Đường Bạch Đằng, Ngõ Số 1121-17, 2-10 941091
Đường Bạch Đằng, Ngõ Số 1361-11, 2-8 941090
Đường Bạch Đằng, Ngõ Số 21-11, 2-8 941099
Đường Bạch Đằng, Ngõ Số 241-45, 2-38 941098
Đường Bạch Đằng, Ngõ Số 381-17, 2-20 941097
Đường Bạch Đằng, Ngõ Số 421-9, 2-10 941096
Đường Bạch Đằng, Ngõ Số 84, Ngách 481-35, 2-22 941093
Đường Châu Văn Tiếp1-25, 2-12 941109
Đường Hai Bà Trưng1-5 941131
Đường Hùng Vương70-2 941083
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 221-31, 2-22 941085
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 41-7, 2-6 941086
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 561-21, 2-38 941084
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 56, Ngách 341-5, 2-6 941088
Đường Hùng Vương, Ngõ Số, Ngách 321-19, 2-26 941087
Đường Khóm Long Bình B1-183, 2-184 941100
Đường Lê Lợi1-83 941115
Đường Lê Lợi, Ngõ Số 312-26 941116
Đường Lê Lợi, Ngõ Số 471-51, 2-26 941117
Đường Lý Thường Kiệt1-67, 2-78 941124
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 231-11, 2-12 941125
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 261-11, 2-16 941126
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 361-17, 2-12 941127
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 371-21, 2-18 941128
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 481-45, 2-56 941129
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 491-55, 2-36 941130
Đường Lý Tự Trọng70-2, 85-1 941118
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ Số 251-35, 2-16 941123
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ Số 321-25, 2-26 941122
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ Số 641-25, 2-22 941121
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ Số 701-7, 2-6 941119
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ Số 731-31, 2-24 941120
Đường Ngô Quyền1-119, 2-78 941110
Đường Ngô Quyền, Ngõ Số 1071-17, 2-16 941112
Đường Ngô Quyền, Ngõ Số 1091-7, 2-4 941113
Đường Ngô Quyền, Ngõ Số 511-25, 2-16 941111
Đường Quang Trung1-81, 2-76 941101
Đường Quang Trung, Ngõ Số 141-25, 2-22 941102
Đường Quang Trung, Ngõ Số 151-5, 2-4 941105
Đường Quang Trung, Ngõ Số 191-7, 2-22 941106
Đường Quang Trung, Ngõ Số 341-25, 2-28 941103
Đường Quang Trung, Ngõ Số 451-5, 2-6 941107
Đường Quang Trung, Ngõ Số 561-17, 2-6 941104
Đường Triệu Ẩu1-3 941108
Đường Trương Vĩnh Ký2-38 941114
Khóm 9 941133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trà Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 142
Phường 229
Phường 337
Phường 59
Phường 628
Phường 721
Phường 826
Phường 936
Phường 451
Xã Long Đức12
Xã Nguyệt Hóa6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Trà Vinh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Trà Vinh
871xx297
131.36068,03501.931
Huyện Càng Long
872xx160
143.389300,3477
Huyện Cầu Kè
873xx71
109.592243,5450
Huyện Cầu Ngang
878xx114
130.608 319,1409
Huyện Châu Thành
879xx117
136.786335,3408
Huyện Duyên Hải
877xx86
83.500300278
Huyện Tiểu Cần
874xx101
109.122220,5495
Huyện Trà Cú
875xx164
176.721369,7478
Thị xã Duyên Hải876xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post