Phường Phúc Thành – Ninh Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Bình , thuộc Tỉnh Ninh Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phúc Thành – Ninh Bình

Bản đồ Phường Phúc Thành – Ninh Bình

Cụm Dân Cư Phố Phúc Hưng431427
Cụm Dân Cư Phố Phúc Nam431429
Cụm Dân Cư Phố Phúc Tân431428
Cụm Dân Cư Phố Phúc Trực431425
Cụm Dân Cư Phố Phúc Trung431426
Đường Hải Thượng Lãn Ông1-99, 2-100431434
Đường Hải Thượng Lãn Ông2-310431412
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 11-41, 2-42431417
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 21-41, 2-42431418
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 31-45, 2-96431419
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 41-7, 2-10431420
Đường Kim Đồng35-55, 36-54431381
Đường Lương Văn Tụy1-45431422
Đường Lý Tự Trọng2-30, 41-103431379
Đường Nam Thành2-70, 31-17431424
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-15, 2-20431402
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 11-9, 2-10431403
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 21-9, 2-10431404
Đường Phạm Ngũ Lão1-49, 2-34431406
Đường Phúc Thành431432
Đường Quang Thành1-61, 2-66431399
Đường Tây Thành1-29, 2-30431416
Đường Trần Hưng Đạo16-52431421
Đường Trần Hưng Đạo2-68431360
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 11-5431361
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 21-11, 2-12431362
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 31-11431363
Đường Trần Phú1-59, 34-80431364
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 12-20431408
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 21-13, 2-16431409
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 31-5431411
Đường Trương Hán Siêu2-110431395
Đường Trương Hán Siêu, Ngõ 11-13431396
Đường Trương Hán Siêu, Ngõ 238-54431397
Đường Trương Hán Siêu, Ngõ 355-67, 56-68431398
Đường Vân Thành2-66431413
Đường Viện Thành2-62431400
Khu tập thể Gia Đình Quân ĐộiDãy nhà Tầng 1431414
Khu tập thể Gia Đình Quân ĐộiDãy nhà Tầng 2431415
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà 1431423
Phố Phúc Hải, Ngõ 21-63, 2-66431377
Phố Phúc Hải, Ngõ 31-67, 2-52431378
Phố Phúc Lộc, Ngõ 11-35, 2-38431365
Phố Phúc Lộc, Ngõ 237-71, 40-78431366
Phố Phúc Lộc, Ngõ 373-115, 80-112431367
Phố Phúc Lộc, Ngõ 3, Ngách 1/11-11, 1-12431368
Phố Phúc Long, Ngõ 11-67, 2-60431376
Phố Phúc Ninh34-108431369
Phố Phúc Ninh, Ngõ 11-49, 2-44431370
Phố Phúc Ninh, Ngõ 21-55, 2-52431371
Phố Phúc Ninh, Ngõ 2, Ngách 1/11-9, 2-10431372
Phố Phúc Tân431433
Phố Phúc Thái1-181431410
Phố Phúc Thái, Ngõ 51-13, 2-12431407
Phố Phúc Thái, Ngõ 71-15, 2-20431405
Phố Phúc Thái, Ngõ 91-13, 2-12431401
Phố Phúc Thắng, Ngõ 12-30431382
Phố Phúc Thắng, Ngõ 219-57, 32-58431383
Phố Phúc Thắng, Ngõ 359-87, 60-88431384
Phố Phúc Thắng, Ngõ 489-119, 90-118431385
Phố Phúc Thắng, Ngõ 5120-148, 121-147431386
Phố Phúc Thiện105-139, 110-136431373
Phố Phúc Thiện, Ngõ 11-15, 2-18431374
Phố Phúc Thiện, Ngõ 21-9, 2-10431375
Phố Phúc Trọng56-98, 57-99431387
Phố Phúc Trọng, Ngõ 6149-177, 150-176431388
Phố Phúc Trọng, Ngõ 7178-206, 179-205431389
Phố Phúc Trọng, Ngõ 7, Ngách 11-3, 2-4431390
Phố Phúc Trực1-25, 2-26431391
Phố Phúc Trực, Ngõ 11-3431392
Phố Phúc Trực, Ngõ 21-5431393
Phố Phúc Trực, Ngõ 31-17, 2-18431394

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bích Đào68
Phường Đông Thành45
Phường Nam Bình31
Phường Nam Thành38
Phường Ninh Khánh21
Phường Ninh Phong17
Phường Ninh Sơn18
Phường Phúc Thành72
Phường Tân Thành38
Phường Thanh Bình60
Phường Vân Giang40
Xã Ninh Nhất13
Xã Ninh Phúc12
Xã Ninh Tiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình081xx481
110.54148,42.284
thành phố Tam Điệp
085xx128
55.021104,6526
Huyện Gia Viễn
083xx151
115.708178,5648
Huyện Hoa Lư
082xx95
66.187103,3641
Huyện Kim Sơn087xx244
164.735164,71.000
Huyện Nho Quan
084xx289
143.083458,3312
Huyện Yên Khánh
088xx191
133.420142,3938
Huyện Yên Mô
086xx122
110.302144,743762

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post